Prevymis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Letermovir

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J05

INN (Tên quốc tế):

letermovir

Nhóm trị liệu:

Antivirale midler til systemisk anvendelse

Khu trị liệu:

Cytomegalovirusinfektioner

Chỉ dẫn điều trị:

Prevymis er indiceret til forebyggelse af cytomegalovirus (CMV) reaktivering og sygdom i voksen CMV-seropositive modtagere [R +] af en allogen hæmatopoietisk stamcelletransplantation (HSCT). Det bør overvejes at officielle vejledning om hensigtsmæssig brug af antivirale agenter.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2018-01-08

Tờ rơi thông tin

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
PREVYMIS
240
mg filmovertrukne tabletter
PREVYMIS
480
mg filmovertrukne tabletter
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
PREVYMIS
240 mg film
overtrukne table
tter
Hver filmovertrukk
en tablet indeholder 240
mg letermovir.
PREVYMIS
480
mg filmovertrukne tabletter
Hver filmovertrukken tablet indeholder 4
80
mg letermovir
.
Hjælpestoffer, som behandleren skal være opmærksom på
Hver 240 mg filmove
rtrukken tablet
indeholder 4 mg lactose (
som monohydrat).
Hver 480
mg filmovertrukken tablet indeholder
6,4
mg lactose (som monohydrat).
Alle hjælpestoffer er anført under pkt.
6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Film
overtrukken
tablet (tablet)
PREVYMIS
240
mg filmovertrukne tabletter
Gul oval tablet, 16,5 mm x 8,5
mm, præget med “591” på den ene side og
virksomheds
logo på den
anden side.
PREVYMIS
480
mg filmovertrukne tabletter
Pink oval, biko
nveks tablet
, 21,2 mm x 10,3
mm, præget med “595” på den ene side og
virksomheds
logo på den anden sid
e.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
PREVYMIS
er indiceret til profylakse mod cyto
megalovirus
(CMV)-
reaktivering og
-sygdom hos
voksne CMV
-
seropositive recipienter [R+] af allogen hæmatopoietisk
stamcelletransplantation
(HSCT).
PREVYMIS
er indiceret til profylakse mod CMV-
sygdom hos
CMV-
seronegative
v
oksne, som har
fået en nyretrans
plantation fra en
CMV-seropositiv donor [D+/R-].
De officielle retningslinjer vedrørende korrekt brug af antivirale
midler bør følges.
3
4.2
DOS
ERING OG ADMINI
STRATION
Behandlingen med
PREVYMIS
skal initieres af en
læge med erfaring i behandling
af patienter, som
har gennemgået en
allogen
hæmatopoietisk sta
mcelletransplantation eller en
nyretransplantation
.
Dosering
PREVYMIS
fås også som koncentrat til infu
sion
svæske, oplø
sning (240 mg og 480 mg).
PREVYMIS
tabletter og koncentrat til infusionsvæske, opl
øsning
, er indbyrdes ombyttelige
efter
lægens vurdering
, og det er ikke nødvendigt
at justere dosis.
Den an
befalede dosis af
PREVYMIS
er
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
PREVYMIS
240
mg filmovertrukne tabletter
PREVYMIS
480
mg filmovertrukne tabletter
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
PREVYMIS
240 mg film
overtrukne table
tter
Hver filmovertrukk
en tablet indeholder 240
mg letermovir.
PREVYMIS
480
mg filmovertrukne tabletter
Hver filmovertrukken tablet indeholder 4
80
mg letermovir
.
Hjælpestoffer, som behandleren skal være opmærksom på
Hver 240 mg filmove
rtrukken tablet
indeholder 4 mg lactose (
som monohydrat).
Hver 480
mg filmovertrukken tablet indeholder
6,4
mg lactose (som monohydrat).
Alle hjælpestoffer er anført under pkt.
6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Film
overtrukken
tablet (tablet)
PREVYMIS
240
mg filmovertrukne tabletter
Gul oval tablet, 16,5 mm x 8,5
mm, præget med “591” på den ene side og
virksomheds
logo på den
anden side.
PREVYMIS
480
mg filmovertrukne tabletter
Pink oval, biko
nveks tablet
, 21,2 mm x 10,3
mm, præget med “595” på den ene side og
virksomheds
logo på den anden sid
e.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
PREVYMIS
er indiceret til profylakse mod cyto
megalovirus
(CMV)-
reaktivering og
-sygdom hos
voksne CMV
-
seropositive recipienter [R+] af allogen hæmatopoietisk
stamcelletransplantation
(HSCT).
PREVYMIS
er indiceret til profylakse mod CMV-
sygdom hos
CMV-
seronegative
v
oksne, som har
fået en nyretrans
plantation fra en
CMV-seropositiv donor [D+/R-].
De officielle retningslinjer vedrørende korrekt brug af antivirale
midler bør følges.
3
4.2
DOS
ERING OG ADMINI
STRATION
Behandlingen med
PREVYMIS
skal initieres af en
læge med erfaring i behandling
af patienter, som
har gennemgået en
allogen
hæmatopoietisk sta
mcelletransplantation eller en
nyretransplantation
.
Dosering
PREVYMIS
fås også som koncentrat til infu
sion
svæske, oplø
sning (240 mg og 480 mg).
PREVYMIS
tabletter og koncentrat til infusionsvæske, opl
øsning
, er indbyrdes ombyttelige
efter
lægens vurdering
, og det er ikke nødvendigt
at justere dosis.
Den an
befalede dosis af
PREVYMIS
er
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-01-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu