Polivy

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

polatuzumab vedotin

Sẵn có từ:

Roche Registration GmbH

Mã ATC:

L01FX14

INN (Tên quốc tế):

polatuzumab vedotin

Nhóm trị liệu:

Antineoplastilised ained

Khu trị liệu:

Lümfoom, B-Raku

Chỉ dẫn điều trị:

Polivy koos bendamustine ja rituksimabi on näidustatud ravi täiskasvanud patsientidel, kellel on taastekkinud/tulekindlad hajus suur B-rakulise lümfoomi (DLBCL), kes ei ole kandidaadid vereloome tüvirakkude siirdamist. Polivy in combination with rituximab, cyclophosphamide, doxorubicin, and prednisone (R-CHP) is indicated for the treatment of adult patients with previously untreated diffuse large B-cell lymphoma (DLBCL).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2020-01-16

Tờ rơi thông tin

                                37
B. PAKENDI INFOLEHT
38
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
POLIVY 30 MG INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAADI PULBER
POLIVY 140 MG INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAADI PULBER
polatuzumabvedotiin
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI MANUSTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
•
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
•
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või meditsiiniõega.
•
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Polivy ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Polivy manustamist
3.
Kuidas Polivy’d manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Polivy’d säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON POLIVY JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON POLIVY
Polivy on vähiravim, mis sisaldab toimeainet
„polatuzumabvedotiini“.
Seda kasutatakse alati koos teiste vähiravimitega – vt „Milliste
teiste ravimitega koos Polivy’d
manustatakse“ allpool.
MILLEKS POLIVY’D KASUTATAKSE
Polivy’d manustatakse „difuusse B-suurrakklümfoomi“ raviks,
mida ei ole kunagi varem ravitud.
Polivy’d manustatakse ka „difuusse B-suurrakklümfoomi“ raviks,
mis on tagasi tulnud või ei ole
taandunud:
•
pärast vähemalt ühte eelnevat ravi ja
•
juhul, kui teile ei saa teha tüvirakkude siirdamist.
„Difuusne B-suurrakklümfoom“ on vähk, mis saab alguse
„B-lümfotsüütidest“, mida nimetatakse ka
B-rakkudeks. Need on teatud tüüpi vererakud.
KUIDAS POLIVY TOIMIB
Polivy sisaldab „monoklonaalset antikeha“ ja vähirakke hävitavat
ainet nimega „MMAE“.
•
Ravimi koostisse kuuluv „monoklonaalne antikeha“ seondub
sihtmärgiga B-r
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
_ _
Polivy 30 mg infusioonilahuse kontsentraadi pulber.
Polivy 140 mg infusioonilahuse kontsentraadi pulber.
_ _
_ _
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Polivy 30 mg infusioonilahuse kontsentraadi pulber
Üks infusioonilahuse kontsentraadi pulbri viaal sisaldab 30 mg
polatuzumabvedotiini.
Pärast manustamiskõlblikuks muutmist sisaldab 1 ml 20 mg
polatuzumabvedotiini.
Polivy 140 mg infusioonilahuse kontsentraadi pulber
Üks infusioonilahuse kontsentraadi pulbri viaal sisaldab 140 mg
polatuzumabvedotiini.
Pärast manustamiskõlblikuks muutmist sisaldab 1 ml 20 mg
polatuzumabvedotiini.
Polatuzumabvedotiin on antikeha ja ravimi konjugaat, mis koosneb
antimitootilisest ainest
monometüülauristatiin E (MMAE) ja sellega kovalentselt konjugeeritud
CD79b vastasest
monoklonaalsest antikehast (rekombinantne humaniseeritud
immunoglobuliin G1 [IgG1], mis on
toodetud hiina hamstri munasarja rakkudes rekombinantse DNA
tehnoloogia abil).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse kontsentraadi pulber (kontsentraadi pulber).
Valge kuni hallikasvalge lüofiliseeritud paakunud pulber.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Polivy kombinatsioonis rituksimabi, tsüklofosfamiidi, doksorubitsiini
ja prednisooniga (R-CHP) on
näidustatud eelnevalt ravimata difuusse B-suurrakklümfoomi (
_diffuse large B-cell lymphoma_
,
DLBCL) raviks täiskasvanud patsientidele.
Polivy kombinatsioonis bendamustiini ja rituksimabiga on näidustatud
retsidiveerunud/refraktaarse
difuusse B-suurrakklümfoomi (DLBCL) raviks täiskasvanud
patsientidele, kellele ei sobi vereloome
tüvirakkude siirdamine.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Polivy’d tohib manustada ainult vähipatsientide diagnoosimis- ja
ravikogemusega tervisho
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-04-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu