Pelzont

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

laropiprantti, nikotiinihappo

Sẵn có từ:

Merck Sharp Dohme Ltd

Mã ATC:

C10AD52

INN (Tên quốc tế):

laropiprant, nicotinic acid

Nhóm trị liệu:

Lipidimodifioivat aineet

Khu trị liệu:

dyslipidemiat

Chỉ dẫn điều trị:

Pelzont on tarkoitettu dyslipidemian hoitoon, erityisesti potilaille, joilla on kombinoitunut sekamuotoinen dyslipidemia (kohonnut low-density-lipoproteiinien (LDL) kolesteroli-ja triglyseridipitoisuus ja matala high-density-lipoproteiinien (HDL)kolesterolia) ja potilailla, joilla on primaarinen hyperkolesterolemia (heterotsygoottinen familiaalinen ja ei-familiaalinen). Pelzont tulisi käyttää potilailla, yhdessä 3-hydroksi-3-methylglutaryl-koentsyymi-A: n (HMG-CoA)-reduktaasin estäjien (statiinien) kanssa, kun kolesterolia alentavaa vaikutusta HMG-CoA-reduktaasin estäjä ei yksinään riittämätön. Sitä voidaan käyttää monoterapiana pelkästään potilailla, joille HMG-CoA-reduktaasin estäjät eivät sovellu potilaalle tai potilas ei siedä niitä. Ruokavaliota ja muita lääkkeettömiä hoitomuotoja (e. liikuntaa, painon pudotusta) jatketaan myös Pelzont-hoidon aikana.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2008-07-03

Tờ rơi thông tin

                                30
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
31
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
PELZONT 1000 MG/20 MG DEPOTTABLETIT
nikotiinihappo/laropiprantti
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen, vaikka
kokemiasi haittavaikutuksia ei olisikaan mainittu tässä
pakkausselosteessa.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Pelzont on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Pelzont-valmistetta
3.
Miten Pelzont otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Pelzont-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ PELZONT ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Lääkkeesi nimi on Pelzont. Se sisältää kahta vaikuttavaa ainetta:
•
nikotiinihappoa, joka on veren rasvoihin vaikuttava lääke, ja
•
laropipranttia, joka vähentää ihon punoitusta. Ihon punoitus on
nikotiinihapon yleinen
haittavaikutus.
MITEN PELZONT VAIKUTTAA
PELZONT-VALMISTETTA KÄYTETÄÄN RUOKAVALION OHELLA
•
vähentämään ’pahan’ kolesterolin määrää. Pelzont
pienentää kokonaiskolesterolin, LDL-
kolesterolin, triglyserideiksi kutsuttujen rasva-aineiden ja apo-B:n
(LDL:n osan) pitoisuutta
veressä.
•
lisäämään ‘hyvän’ kolesterolin (HDL-kolesterolin) ja apo
A-I:n (HDL:n osan) pitoisuutta.
MITÄ MINUN PITÄÄ TIETÄÄ KOLESTEROLISTA JA TRIGLYSERIDEISTÄ?
Kolesteroli on yksi elimistön lukuisista rasva-aineista.
Kokonaiskolesteroli koostuu pääasiassa
”pahasta” LDL-kolesterolista ja ”hyvästä”
HDL-kolesterolista.
LDL-kolesterolia kutsutaan usei
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Pelzont 1000 mg/20 mg depottabletit.
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi depottabletti sisältää 1000 mg nikotiinihappoa ja 20 mg
laropipranttia.
Apuaineet, joiden vaikutus tunnetaan.
Yksi depottabletti sisältää 128,4 mg laktoosimonohydraattia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Depottabletti.
Kapselin muotoinen valkoinen tai vaalea depottabletti, jossa on
toisella puolella merkintä “552”.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Pelzont on tarkoitettu dyslipidemian hoitoon, erityisesti aikuisille
potilaille, joilla on kombinoitunut
sekamuotoinen dyslipidemia (kohonnut LDL-kolesteroli- ja
triglyseridipitoisuus ja alhainen HDL-
kolesterolipitoisuus), sekä aikuisille potilaille, joilla on
primaarinen hyperkolesterolemia
(heterotsygoottinen familiaalinen ja ei-familiaalinen).
Pelzont-valmistetta käytetään yhdessä HMG-CoA-reduktaasin
estäjien (statiinien) kanssa, kun HMG-
CoA-reduktaasin estäjä ei yksinään pienennä
kolesterolipitoisuutta. Sitä voidaan käyttää ainoana
lääkkeenä vain, jos HMG-CoA-reduktaasin estäjät eivät sovellu
potilaalle tai potilas ei siedä niitä.
Ruokavaliota ja muita lääkkeettömiä hoitomuotoja (esim. liikuntaa,
painon pudotusta) jatketaan myös
Pelzont-hoidon aikana.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
_Annostus _
Aloitusannos on yksi depottabletti (1000 mg nikotiinihappoa / 20 mg
laropipranttia) kerran
vuorokaudessa. Neljän viikon kuluttua suositellaan siirtymistä
ylläpitoannokseen 2000 mg/40 mg eli
kaksi depottablettia (1000 mg/20 mg) kerran vuorokaudessa. Annoksen
2000 mg/40 mg ylittäviä
vuorokausiannoksia ei ole tutkittu eikä niitä sen vuoksi suositella.
Jos Pelzont on jäänyt ottamatta alle 7 peräkkäisenä päivänä,
potilas voi jatkaa hoitoa samalla
annoksella. Jos Pelzont on jäänyt ottamatta 7 peräkkäisenä
päivänä tai kauemmin, hoito aloitetaan
uudelleen annoksella 1000 mg/20 mg, jota jatketaan viikon ajan, ja
sii
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-06-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu