Panretin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

alitretinoin

Sẵn có từ:

Eisai GmbH

Mã ATC:

L01XX22

INN (Tên quốc tế):

alitretinoin

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiski līdzekļi

Khu trị liệu:

Sarkoma, Kapoši

Chỉ dẫn điều trị:

Panretin želeja ir norādīts lokālai ārstēšanai, ādas bojājumi pacientiem ar iegūto-imūnsistēmas vājums-sindroms (AIDS)-saistīti ar kapoši sarkoma (KS), ja:bojājumi nav ulcerated vai lymphoedematous, un;ārstēšana viscerālo KS nav nepieciešams, un;bojājumi, kas nereaģē uz sistēmisko antiretrovirālā terapija un staru terapijas vai ķīmijterapijas nav piemērota.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2000-10-11

Tờ rơi thông tin

                                18
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
19
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
PANRETIN 0,1% GELS
_alitretinoin_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas Jums. Nedodiet tās citiem. Tās var
nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Panretin un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Panretin lietošanas
3.
Kā lietot Panretin
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Panretin
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR PANRETIN UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Panretin pieder zāļu grupai, kas ir radniecīgas A vitamīnam un ir
zināmas kā retinoīdi.
Panretin lieto ar AIDS saistītas Kapoši sarkomas (KS) pacientiem, un
ar to ārstē KS bojājumus:
-
kuri ir tikai uz ādas
-
kuri nav reaģējuši uz HIV ārstēšanu
-
vietās, kur nav ādas un bojājumu plīsumu
-
vietās, kur apkārtējā āda nav pietūkusi
-
ja ārsts domā, ka cita ārstēšana Jums nav piemērota.
Panretin neārstē KS, kas ir ķermeņa iekšpusē.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS PANRETIN LIETOŠANAS
NELIETOJIET PANRETIN ŠĀDOS GADĪJUMOS:
-
ja Jums ir alerģija pret alitretinoīnu vai līdzīgām zālēm, kas
satur retinoīdus,
-
ja Jums ir alerģija pret kādu citu (6. punktā minēto) šo zāļu
sastāvdaļu,
-
ja Jums ir iestājusies grūtniecība,
-
ja Jūs plānojat grūtniecību,
-
ja Jūs zīdāt bērnu,
-
uz KS bojājumiem, kas atrodas tuvu kādas citas ādas slimības
skartai vietai.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
-
Panretin nav apstiprināts lietošanai bērniem un pusaudži
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Panretin 0,1% gels
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
1 g gela satur 1 mg alitretinoīna (_alitretinoin_) (0,1%)
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1 apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Gels
Caurspīdīgs, dzeltens gels.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Panretin gels ir indicēts ādas bojājumu vietējai ārstēšanai
pacientiem, kuriem ir ar AIDS saistīta
Kapoši sarkoma (KS), ja:
-
bojājumi ir bez čūlām vai limfedēmas
-
iekšējo orgānu KS ārstēšana nav vajadzīga
-
bojājumi nepakļaujas sistēmiskai antiretrovirālai terapijai
-
staru terapija un ķīmijterapija nav piemērota
4.2
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Panretin terapiju drīkst uzsākt un turpināt vienīgi tāds ārsts,
kuram ir pieredze KS pacientu ārstēšanā.
_Vīrieši_
Pacientiem jāuzklāj Panretin uz ādas KS bojājumiem pietiekamā
daudzumā, lai katru bojājuma vietu
pārklātu bieza kārta.
_Lietošanas biežums_
Sākotnēji pacientiem Panretin uz ādas KS bojājumiem jāuzklāj
divreiz dienā. Lietošanas biežumu
pakāpeniski var palielināt līdz trim vai četrām reizēm dienā
atbilstīgi tam, cik labi zāles tiek panestas
atsevišķās bojājumu vietās, devas palielinot vismaz ar divu
nedēļu intervāliem. Lietošanas biežums ir
jāpielāgo katram bojājumam atsevišķi. Ja lietošanas vietā tiek
konstatēta toksicitāte, lietošanas
biežumu var samazināt, kā aprakstīts tālāk. Nav datu par
Panretin efektivitāti, ja to lieto retāk nekā
divreiz dienā.
Vietējo ādas kairinājumu var iedalīt atbilstoši piecu punktu
skalai, kas ir dota 1. tabulā. Vadlīnijas
ārstēšanas koriģēšanai, kas nepieciešama ar ādas vietējo
ārstēšanu saistītās toksicitātes dēļ, ir
norādītas 2. tabulā.
3
1. TABULA.
VIETĒJĀ ĀDAS KAIRINĀJUMA IEDALĪJUMS
PAKĀPE
KLĪNISKO PAZĪMJU NOTEIKŠANA
0 = Reakcijas nav
Nav
1 = Viegla
Izteikta sārta līdz sarkana ādas krāsa
2 = Mērena
Stiprāks ādas apsarkums, var būt tūska
3 = Sm
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-07-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu