Padcev

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Enfortumab vedotin

Sẵn có từ:

Astellas Pharma Europe B.V.

Mã ATC:

L01FX13

INN (Tên quốc tế):

enfortumab vedotin

Nhóm trị liệu:

Agents antinéoplasiques

Khu trị liệu:

Carcinoma, Transitional Cell; Urologic Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Padcev as monotherapy is indicated for the treatment of adult patients with locally advanced or metastatic urothelial cancer who have previously received a platinum-containing chemotherapy and a programmed death receptor 1 or programmed death ligand 1 inhibitor.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2022-04-13

Tờ rơi thông tin

                                35
B. NOTICE
36
NOTICE : INFORMATION DU PATIENT
PADCEV 20
M
G POUDRE POUR SOLUTION À DILUER POUR PERFUSION
PADCEV 30
MG POUDRE POUR SOLUTION À DILUER POUR PERFUSION
enfortumab vedotin
Ce médicament fait l’objet d’une surveillance supplémentaire qui
permettra l’identification rapide
de nouvelles informations relatives à la sécurité. Vous pouvez y
contribuer en signalant tout effet
indésirable que vous observez. Voir en fin de rubrique 4 comment
déclarer les effets indésirables.
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
−
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
−
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin.
−
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin. Ceci s’applique
aussi à tout effet indésirable qui ne serait pas mentionné dans
cette notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce que Padcev et dans quels cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de prendre Padcev
3.
Comment utiliser Padcev
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels ?
5.
Comment conserver Padcev
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE PADCEV ET DANS QUELS CAS EST-IL UTILISÉ
Padcev contient la substance active enfortumab vedotin composée d'un
anticorps monoclonal lié à une
substance destinée à tuer les cellules cancéreuses. L'anticorps
monoclonal reconnaît certaines cellules
cancéreuses et libère la substance dans ces cellules cancéreuses.
Ce médicament est utilisé chez l'adulte pour traiter un type de
cancer appelé cancer de la vessie
(carcinome urothélial). Les patients reçoivent Padcev lorsque leur
cancer s'est étendu ou ne peut être
éliminé par intervention chirurgicale.
Padcev est administré aux patients ayant reçu une immunothérapie et
également une chimiothérapie à
base de sels de platine.
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎTRE AVA
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
Ce médicament fait l’objet d’une surveillance supplémentaire qui
permettra l’identification rapide
de nouvelles informations relatives à la sécurité. Les
professionnels de la santé déclarent tout effet
indésirable suspecté. Voir rubrique 4.8 pour les modalités de
déclaration des effets indésirables.
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Padcev 20 mg poudre pour solution à diluer pour perfusion
Padcev 30 mg poudre pour solution à diluer pour perfusion
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Padcev 20 mg poudre pour solution à diluer pour perfusion
Un flacon de poudre pour solution à diluer pour perfusion contient 20
mg d'enfortumab vedotin.
Padcev 30 mg poudre pour solution à diluer pour perfusion
Un flacon de poudre pour solution à diluer pour perfusion contient 30
mg d'enfortumab vedotin.
Après reconstitution, chaque mL de solution contient 10 mg
d’enfortumab vedotin.
L'enfortumab vedotin est composé d'un anticorps de type IgG1 kappa
entièrement humain, conjugué à
un agent de perturbation des microtubules, la monométhylauristatine E
(MMAE), via un agent de
liaison sensible au clivage protéolytique, la maléimidocaproyle
valine-citrulline.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Poudre pour solution à diluer pour perfusion.
Poudre lyophilisée, blanche à blanc cassé.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Padcev en monothérapie est indiqué pour le traitement des patients
adultes atteints de carcinome
urothélial localement avancé ou métastatique, ayant reçu
précédemment une chimiothérapie à base de
sels de platine et un inhibiteur du récepteur de mort programmée-1
ou un inhibiteur du ligand du
récepteur de mort programmée-1 (voir rubrique 5.1).
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le traitement par Padcev doit être initié et supervisé par un
médecin expérimenté dans l'utilisation de
traitements anticancéreux. Il convient d’assurer un accès
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 03-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 03-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 03-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 03-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-09-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu