Ovitrelle

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
04-10-2023

Thành phần hoạt chất:

choriogonadotropin alfa

Sẵn có từ:

Merck Europe B.V.

Mã ATC:

G03GA08

INN (Tên quốc tế):

choriogonadotropin alfa

Nhóm trị liệu:

Sex hormoner og modulatorer av genital systemet,

Khu trị liệu:

Anovulation; Reproductive Techniques, Assisted; Infertility, Female

Chỉ dẫn điều trị:

Ovitrelle er indisert ved behandling av:kvinner som gjennomgår superovulation før assistert reproduktive teknikker som for eksempel in vitro-fertilisering (IVF): Ovitrelle er administrert for å utløse siste follicular modning og luteinisation etter stimulering av follicular vekst;anovulatory eller oligo-ovulatory kvinner: Ovitrelle er administrert for å utløse eggløsning og luteinisation i anovulatory eller oligo-ovulatory pasienter etter stimulering av follicular vekst.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2001-02-02

Tờ rơi thông tin

                                46
B. PAKNINGSVEDLEGG
46
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
OVITRELLE 250 MIKROGRAM/0,5 ML PULVER OG VÆSKE TIL INJEKSJONSVÆSKE,
OPPLØSNING
koriongonadotropin alfa
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Spør lege eller apotek hvis du har flere spørsmål eller trenger mer
informasjon.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkninger, inkludert
mulige bivirkninger som
ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM
1.
Hva Ovitrelle er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Ovitrelle
3.
Hvordan du bruker Ovitrelle
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Ovitrelle
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA OVITRELLE ER OG HVA DET BRUKES MOT
HVA OVITRELLE ER
Ovitrelle inneholder et virkestoff som kalles ”koriogonadotropin
alfa”, og det lages i laboratorium
med en spesiell rekombinant DNA-teknikk. Koriongonadotropin alfa
ligner på et hormon som
forekommer naturlig i kroppen din, og som kalles
”koriongonadotropin”, som har med reproduksjon
og fruktbarhet å gjøre.
HVA OVITRELLE BRUKES MOT
Ovitrelle brukes sammen med andre legemidler:
•
For å hjelpe til med å utvikle og modne flere follikler (som hver
inneholder et egg) hos kvinner
som gjennomgår assistert befruktning (en prosedyre som kan hjelpe deg
å bli gravid), som for
eksempel ”
_in vitro-_
fertilisering”. Det vil først bli gitt andre legemidler for å
fremme veksten av
flere follikler.
•
For å hjelpe med eggløsningen fra eggstokken (indusere ovulasjon)
hos kvinner som ikke kan
produsere egg (”anovulasjon”) eller hos kvinner som produserer for
få egg (”oligo ovulasjon”).
Det vil først bli gitt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                46
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
46
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Ovitrelle 250 mikrogram/0,5 ml, injeksjonsvæske, oppløsning i
ferdigfylt sprøyte
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver ferdigfylte sprøyte inneholder 250 mikrogram koriongonadotropin
alfa* (ekvivalent med ca.
6 500 IE) i 0,5 ml oppløsning.
*rekombinant humant koriongonadotropin alfa, r-hCG produsert i
kinesiske hamster ovarieceller
(CHO) med rekombinant DNA-teknologi.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Injeksjonsvæske, oppløsning i ferdigfylt sprøyte
Klar, fargeløs til svakt gul oppløsning.
Oppløsningens pH-verdi er 7,0 ± 0,3, dens osmolalitet er 250-400
mOsm/kg.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Ovitrelle er indisert ved behandling av
•
voksne kvinner som gjennomgår superovulasjon før assistert
befruktning, som f.eks.
_in vitro_
-fertilisering (IVF): Ovitrelle administreres for å utløse den
endelige follikkelmodningen
og luteinisering etter stimulering av follikkelvekst
•
voksne kvinner med anovulasjon eller oligo-ovulasjon: Ovitrelle
tilføres for å utløse ovulasjon
og luteinisering hos anovulerende eller oligo-ovulerende kvinner etter
stimulering av
follikkelvekst
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Behandling med Ovitrelle bør utføres av lege med erfaring i
behandling av fertilitetsproblemer.
Dosering
Den maksimale dosen er 250 mikrogram. Følgende doseregime bør
brukes:
•
Kvinner som gjennomgår superovulasjon før assistert befruktning, som
for eksempel
_in vitro-_
fertilisering (IVF):
En ferdigfylt sprøyte med Ovitrelle (250 mikrogram) administreres 24
til 48 timer etter siste
administrasjon av et follikkelstimulerende hormonpreparat (FSH)- eller
et humant menopausalt
gonadotropinpreparat (hMG) etter at optimal stimulering av
follikkelutvikling er oppnådd.
46
•
Kvinner med anovulasjon eller oligo-ovulasjon:
En ferdigfylt sprøyte med Ovitrelle 250 mikrogram administreres 24
til 48 timer etter at optimal
stimulering av follikkelutvikling er oppnådd. Pasienten anbefales 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-01-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu