Opzelura

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
02-04-2024

Thành phần hoạt chất:

ruxolitinib phosphate

Sẵn có từ:

Incyte Biosciences Distribution B.V.

Mã ATC:

D11AH

INN (Tên quốc tế):

ruxolitinib

Nhóm trị liệu:

Andre dermatologiske preparater

Khu trị liệu:

Vitiligo

Chỉ dẫn điều trị:

Opzelura is indicated for the treatment of non-segmental vitiligo with facial involvement in adults and adolescents from 12 years of age.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2023-04-19

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PAKNINGSVEDLEGG
26
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL PASIENTEN
OPZELURA 15 MG/G KREM
ruksolitinib (ruxolitinib)
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Spør lege eller apotek hvis du har flere spørsmål eller trenger mer
informasjon.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkninger, inkludert
mulige bivirkninger som
ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Opzelura er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Opzelura
3.
Hvordan du bruker Opzelura
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Opzelura
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA OPZELURA ER OG HVA DET BRUKES MOT
Opzelura inneholder virkestoffet ruksolitinib. Det tilhører en
legemiddelgruppe som kalles
janus-kinase-hemmere.
Opzelura brukes på huden for å behandle vitiligo som involverer
ansiktet hos voksne og ungdommer
fra 12 år. Vitiligo er en autoimmun sykdom hvor kroppens immunsystem
angriper cellene som
produserer hudpigmentet melanin. Dette forårsaker et tap av melanin
som fører til flekker av lys rosa
eller hvit hud. Ved vitiligo reduserer ruksolitinib immunsystemets
aktivitet mot de
melaninproduserende cellene slik at huden produserer pigment og får
tilbake sin normale farge.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER OPZELURA
_ _
BRUK IKKE OPZELURA
-
dersom du er allergisk overfor ruksolitinib eller noen av de andre
innholdsstoffene i dette
legemidlet (listet opp i avsnitt 6).
-
dersom du er gravid eller ammer.
ADVARSLER OG FORSIKTIGHETSREGLER
Snakk med lege eller apotek før du bruker Opzelura.
Opzelura skal ikke brukes på lepper, øyne, munn eller vagina. Hvis
du skulle få krem på noen av disse
omr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Opzelura 15 mg/g krem
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Ett gram krem inneholder 15 mg ruksolitinib (ruxolitinib) (som
fosfat).
Hjelpestoff(er) med kjent effekt
Propylenglykol (E1520), 150 mg/g med krem
Cetylalkohol, 30 mg/g med krem
Stearylalkohol, 17,5 mg/g med krem
Metylparahydroxybenzoat (E218), 1 mg/g med krem
Propylparahydroxybenzoat, 0,5 mg/g med krem
Butylert hydroksytoluen (som en antioksidant i parafin, hvit myk)
(E321)
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Krem
Hvit til off-white krem.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJON(ER)
Opzelura er indisert for behandling av ikke-segmental vitiligo som
omfatter ansiktet hos voksne og
ungdom fra 12 år.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Behandling med Opzelura bør igangsettes og overvåkes av leger med
erfaring i diagnostisering og
behandling av ikke-segmental vitiligo.
Dosering
_Voksne _
Den anbefalte dosen er et tynt lag med krem som påføres to ganger
daglig på hudområdene med
redusert pigmentering på opptil 10 % av kroppsoverflaten (BSA), med
minst 8 timer mellom hver
påføring av ruksolitinib-krem. 10 % BSA tilsvarer 10 ganger
håndflaten på én hånd samt alle 5 fingre.
Ruksolitinib-krem skal brukes på det minste nødvendige hudområdet.
Det bør ikke brukes mer enn to tuber på 100 gram per måned.
Tilfredsstillende repigmentering kan kreve behandling ut over 24 uker.
Hvis det er mindre enn 25 %
repigmentering i behandlede områder ved uke 52, skal seponering av
behandlingen vurderes.
Så snart tilfredsstillende repigmentering er oppnådd, kan behandling
i disse områdene stanses. Dersom
det oppstår ny depigmentering etter seponering av behandling, kan
behandling av de berørte områdene
gjenopptas.
3
Det er ikke nødvendig å vurdere en gradvis nedtrapping av
behandlingen.
_Spesielle pasientgrupper _
_Nedsatt leverfunksjon_
_ _
Det har ikke blitt utført noen studier på bruk av ruksolitinib-krem
hos pasienter med nedsatt
leverfunksjon. På grunn av 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-04-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu