Opzelura

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ruxolitinib phosphate

Sẵn có từ:

Incyte Biosciences Distribution B.V.

Mã ATC:

D11AH

INN (Tên quốc tế):

ruxolitinib

Nhóm trị liệu:

Andere dermatologische Präparate

Khu trị liệu:

Vitiligo

Chỉ dẫn điều trị:

Opzelura is indicated for the treatment of non-segmental vitiligo with facial involvement in adults and adolescents from 12 years of age.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2023-04-19

Tờ rơi thông tin

                                26
B. PACKUNGSBEILAGE
27
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
OPZELURA 15 MG/G CREME
Ruxolitinib
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter. Es
kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker. Dies gilt
auch für Nebenwirkungen, die nicht in dieser Packungsbeilage
angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Opzelura und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von Opzelura beachten?
3.
Wie ist Opzelura anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Opzelura aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST OPZELURA UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Opzelura enthält den Wirkstoff Ruxolitinib. Es gehört zu einer
Gruppe von Arzneimitteln, die als
Janus-Kinase-Hemmer bezeichnet werden.
Opzelura wird auf der Haut angewendet zur Behandlung von Vitiligo mit
Gesichtsbeteiligung bei
Erwachsenen und Jugendlichen ab 12 Jahren. Vitiligo ist eine
Autoimmunerkrankung, bei der das
Immunsystem des Körpers die Zellen angreift, die das Hautpigment
Melanin produzieren. Dadurch
kommt es zu einem Melaninverlust, der zu blassrosafarbenen oder
weißen Hautflecken führt. Bei
Vitiligo reduziert Ruxolitinib die Aktivität des Immunsystems gegen
die Melanin produzierenden
Zellen, so dass die Haut wieder Pigmente produzieren und ihre normale
Farbe wiedererlangen kann.
2.
WAS SOLLTEN SIE VOR DER ANWENDUNG VON OPZELURA BEACHTEN?
_ _
OPZELURA DARF NICHT ANGEWENDET WERDEN,
-
wenn Sie allergisch gegen Ruxolitinib oder einen der in Abschnitt 6
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG
I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Opzelura 15 mg/g Creme
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Ein Gramm der Creme enthält 15 mg Ruxolitinib (als Phosphat).
Sonstige Bestandteile mit bekannter Wirkung
Propylenglykol (E1520), 150 mg/g der Creme
Cetylalkohol (Ph.Eur.), 30 mg/g der Creme
Stearylalkohol (Ph.Eur.), 17,5 mg/g der Creme
Methyl-4-hydroxybenzoat (E218), 1 mg/g der Creme
Propyl-4-hydroxybenzoat (Ph.Eur), 0,5 mg/g der Creme
Butylhydroxytoluol (als Antioxidationsmittel in weißem Vaselin)
(E321)
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Creme
Weiß bis cremefarben.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Opzelura wird angewendet zur Behandlung von nichtsegmentaler Vitiligo
mit Beteiligung des
Gesichts bei Erwachsenen und Jugendlichen im Alter ab 12 Jahren.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Die Behandlung von Opzelura sollte von Ärzten eingeleitet und
überwacht werden, die Erfahrung mit
der Diagnose und Behandlung von nichtsegmentaler Vitiligo haben.
Dosierung
_Erwachsene _
Die empfohlene Dosis ist eine dünne Schicht Creme, die zweimal
täglich auf die depigmentierten
Hautbereiche bis zu höchstens 10 % der Körperoberfläche aufgetragen
wird, wobei zwischen zwei
Anwendungen von Ruxolitinib-Creme mindestens 8 Stunden liegen müssen.
10 % der
Körperoberfläche entsprechen einer Fläche des 10-Fachen einer
Handfläche mit den 5 Fingern.
Ruxolitinib-Creme sollte auf der kleinstmöglichen Hautfläche
angewendet werden.
Es sollten nicht mehr als zwei 100 g Tuben pro Monat angewendet
werden.
Für eine zufriedenstellende Repigmentierung kann eine Behandlung
über 24 Wochen hinaus
erforderlich sein. Wenn in der 52. Woche weniger als 25 % der
behandelten Bereiche repigmentiert
sind, sollte ein Abbruch der Behandlung in Betracht gezogen werden.
3
Sobald eine zufriedenstellende Repigmentierung erreicht ist, kann die
Behandlung in diesen Bereichen
beendet werden. Tritt nach Absetzen der Behan
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-04-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu