Optaflu

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
13-02-2017

Thành phần hoạt chất:

inflúensu veira yfirborðið berast (haemagglutinin og neuraminidase), óvirkur, eftirfarandi stofnar:A/Kaliforníu/7/2009 (H1N1)pdm09 - eins og álag(A/Brisbane/10/2010, wild tegund)A/Sviss/9715293/2013 (H3N2) - eins og álag(A/Suður-Ástralía/55/2014, wild tegund)B/Phuket/3073/2013–eins og álag(B/Utah/9/2014, wild tegund)

Sẵn có từ:

Seqirus GmbH

Mã ATC:

J07BB02

INN (Tên quốc tế):

influenza vaccine (surface antigen, inactivated, prepared in cell cultures)

Nhóm trị liệu:

Bóluefni

Khu trị liệu:

Influenza, Human; Immunization

Chỉ dẫn điều trị:

Fyrirbyggjandi meðferð inflúensu fyrir fullorðna, sérstaklega hjá þeim sem eru með aukna hættu á fylgikvilla. Optaflu ætti að vera notuð í samræmi við opinbera leiðsögn.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Aftakað

Ngày ủy quyền:

2007-06-01

Tờ rơi thông tin

                                25
B. FYLGISEÐILL
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
26
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
OPTAFLU STUNGULYF, DREIFA Í ÁFYLLTRI SPRAUTU
Inflúensubóluefni (yfirborðsmótefnavaki, óvirkjaður, framleiddur
í frumuræktun)
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins, lyfjafræðings eða hjúkrunarfræðingsins
ef þörf er á frekari upplýsingum.
-
Látið lækninn, lyfjafræðing eða hjúkrunarfræðing vita um
allar aukaverkanir. Þetta gildir einnig
um aukaverkanir sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá
kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR
:
1.
Upplýsingar um Optaflu og við hverju er það notað
2.
Áður en þér er gefið Optaflu
3.
Hvernig gefa á Optaflu
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Optaflu
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM OPTAFLU OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Optaflu er bóluefni gegn inflúensu. Vegna framleiðsluháttar er
Optaflu laust við kjúklinga-/eggjaprótein.
Þegar einstaklingi er gefið bóluefnið, framleiðir ónæmiskerfið
(náttúrulegt varnarkerfi líkamans) eigin
vörn gegn inflúensuveirunni. Ekkert innihaldsefna bóluefnisins
getur valdið inflúensu.
Optaflu er notað til að koma í veg fyrir inflúensu hjá
fullorðnum, einkum hjá þeim sem eiga aukna
hættu á fylgikvillum ef þeir fá inflúensu.
Bóluefnið beinist að þremur stofnum inflúensuveirunnar í
samræmi við tilmæli
Alþjóðaheilbrigðisstofnunarinnar fyrir 2015/2016.
2.
ÁÐUR EN ÞÉR ER GEFIÐ OPTAFLU
ÞÚ MÁTT EKKI FÁ OPTAFLU

ef um er að ræða ofnæmi fyrir inflúensubóluefni eða einhverju
öðru innihaldsefni bóluefnisins
(talin upp í kafla 6)

ef þú ert með bráða sýkingu.
VARNAÐARORÐ OG VARÚÐARREGLUR
Leitið ráða hjá lækninum, lyfjafræðingi eða
hjúkrunarfræðingnum áður en Optaflu er gefið.
ÁÐUR en þú 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
2
1.
HEITI LYFS
OPTAFLU
stungulyf, dreifa í áfylltri sprautu
Inflúensubóluefni (yfirborðsmótefnavaki, óvirkjaður, framleiddur
í frumuræktun)
(tímabilið 2015/2016)
2.
INNIHALDSLÝSING
Óvirkjaðir inflúensuveiru yfirborðsmótefnavakar (rauðkornakekkir
og neuramínídasar)*,
af eftirfarandi stofnum:
A/California/7/2009 (H1N1)pdm09 - líkur stofn
(A/Brisbane/10/2010, villigerð)
15 míkrógrömm HA**
A/Switzerland/9715293/2013 (H3N2) - líkur stofn
(A/South Australia/55/2014, villigerð)
15 míkrógrömm HA**
B/Phuket/3073/2013 - líkur stofn
(B/Utah/9/2014, villigerð)
15 míkrógrömm HA**
miðað við 0,5 ml skammt
……………………………………….
*
ræktað í Madin Darby hundanýrnafrumum (MDCK)
**
rauðkornakekkir (haemagglutinin)
Bóluefnið er í samræmi við ráðleggingar
Alþjóðaheilbrigðismálastofnunarinnar (á norðurhveli jarðar)
og ákvörðun Evrópusambandsins fyrir tímabilið 2015/2016.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Stungulyf, dreifa í áfylltri sprautu.
Gagnsæ eða örlítið ópallýsandi.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Til forvarnar gegn inflúensu hjá fullorðnum, sérstaklega hjá
einstaklingum sem eru í aukinni hættu
á fylgikvillum.
Optaflu skal nota í samræmi við opinberar leiðbeiningar.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
Fullorðnir frá 18 ára aldri:
Einn skammtur með 0,5 ml
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
3
_Börn_
Ekki hefur enn verið sýnt fram á öryggi og verkun Optaflu hjá
börnum og unglingum yngri en 18 ára.
Engar upplýsingar liggja fyrir. Því er ekki mælt með notkun
Optaflu hjá börnum og unglingum yngri
en 18 ára (sjá kafla 5.1).
Lyfjagjöf
Framkvæma skal ónæmisaðgerð með inndælingu í vöðva
(axlarvöðva).
4.3
FRÁBENDINGAR
Ofnæmi fyrir virka efninu eða einhverju hjálparefnanna sem talin
eru upp í kafla 6.1.
Fresta skal ónæmisaðgerð hjá sjúklingum með hitasótt eð
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-02-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-02-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-12-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu