Onivyde pegylated liposomal (previously known as Onivyde)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
13-12-2022

Thành phần hoạt chất:

irinotecan anhydrous free-base

Sẵn có từ:

Les Laboratoires Servier

Mã ATC:

L01CE02

INN (Tên quốc tế):

irinotecan hydrochloride trihydrate

Nhóm trị liệu:

Æxlishemjandi lyf

Khu trị liệu:

Brisbólga

Chỉ dẫn điều trị:

Meðferð af sjúklingum krabbamein í brisi í bland með 5 fluorouracil (5 FU) og leukovorin (VUITTON), í fullorðinn sjúklingar sem hafa gengið eftir gemcitabin byggt meðferð.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2016-10-14

Tờ rơi thông tin

                                30
B. FYLGISEÐILL
31
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
ONIVYDE PEGYLATED LIPOSOMAL 4,3 MG/ML INNRENNSLISÞYKKNI, ÖRDREIFA
írínótekan
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU
MIKILVÆGAR UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða hjúkrunarfræðingsins ef þörf er á
frekari upplýsingum.
-
Látið lækninn eða hjúkrunarfræðinginn vita um allar
aukaverkanir. Þetta gildir einnig um
aukaverkanir sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla
4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR
1.
Upplýsingar um ONIVYDE pegylated liposomal og við hverju það er
notað
2.
Áður en byrjað er að nota ONIVYDE pegylated liposomal
3.
Hvernig nota á ONIVYDE pegylated liposomal
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á ONIVYDE pegylated liposomal
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM ONIVYDE PEGYLATED LIPOSOMAL OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER
NOTAÐ
UPPLÝSINGAR UM ONIVYDE PEGYLATED LIPOSOMAL OG VERKUNARHÁTT ÞESS
ONIVYDE pegylated liposomal er lyf við krabbameini sem inniheldur
virka efnið írínótekan. Þetta
virka efni er geymt í litlum lípíð (fitu) ögnum sem kallast
lípósóm.
Írínótekan tilheyrir flokki krabbameinslyfja sem kallast
„tópóísómerasahemlar“. Það hamlar ensími
sem kallast tópóísómerasi I, sem hefur með skiptingu erfðaefnis
(DNA) í frumum að gera. Þetta
stöðvar fjölgun og vöxt krabbameinsfrumna og veldur loks dauða
þeirra.
Lípósómin eiga að safnast upp í æxlinu og losa lyfið þar út
hægt og rólega, og þannig virkar lyfið
lengur.
VIÐ HVERJU ONIVYDE PEGYLATED LIPOSOMAL ER NOTAÐ
ONIVYDE pegylated liposomal er notað til meðhöndlunar á
krabbameini í brisi með meinvörpum
(krabbamein í brisi sem hefur dreift sér um líkamann) hjá
fullorðnum sjúklingum sem hafa áður fengið
meðferð með lyfi sem kallast gemcítabín. ONIVYDE pegylated
liposomal er notað í samhliða meðferð

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
ONIVYDE pegylated liposomal 4,3 mg/ml innrennslisþykkni, ördreifa
2.
INNIHALDSLÝSING
Eitt 10 ml hettuglas af þykkni inniheldur 43 mg af írínótekan
vatnsfríum fríum basa (sem írínótekan
súkrósófatsalt á pegýleruðu lípósómformi).
Einn ml af þykkni inniheldur 4,3 mg írínótekan vatnsfríum fríum
basa (sem írínótekan súkrósófatsalt á
pegýleruðu lípósómformi).
Hjálparefni með þekkta verkun
Hver ml af þykkni inniheldur 0,144 mmól (3,31 mg) af natríum.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Innrennslisþykkni, ördreifa.
Hvít eða gulleit ógagnsæ jafnþrýstin lípósóm ördreifa.
Þykknið hefur sýrustigið 7,2 og osmósuþéttnina 295 mOsm/kg.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Meðferð á kirtilfrumukrabbameini í brisi með meinvörpum, í
samsettri meðferð
með 5-flúóróúracíl (5-FU) og levkóvoríni (LV) hjá fullorðnum
sjúklingum þar sem sjúkdómur hefur
versnað eftir meðferð með gemcítabíni.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Einungis heilbrigðisstarfsmenn með reynslu í krabbameinsmeðferð
mega ávísa ONIVYDE pegylated
liposomal og gefa það sjúklingum.
ONIVYDE pegylated liposomal er ekki jafngilt írínótekani sem ekki
er á lípósómformi og ekki á að
skipta öðru út fyrir hitt.
Skammtar
Gefa á ONIVYDE pegylated liposomal, levkóvorín og
5-flúóróúracíl hvert á eftir öðru. Ráðlagður
skammtur og skammtaáætlun fyrir ONIVYDE pegylated liposomal er 70
mg/m
2
í bláæð gefið
á 90 mínútum, að því loknu er LV 400 mg/m
2
gefið í bláæð á 30 mínútum og að lokum
er 5-FU 2.400 mg/m
2
gefið í bláæð á 46 klukkustundum, gefið á 2 vikna fresti. Ekki
má gefa
ONIVYDE pegylated liposomal sem stakt lyf.
Íhuga á lægri upphafsskammt af ONIVYDE pegylated liposomal eða 50
mg/m
2
hjá sjúklingum sem
vitað er að eru arfhreinir með UGT1A1*28 genasamsætu (sjá kafla
4.8 og 5.1). Íhuga á að auka
skammta af ONIVYDE pegylated lipos
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-04-2021