Ocrevus

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ocrelizumab

Sẵn có từ:

Roche Registration GmbH

Mã ATC:

L04AA

INN (Tên quốc tế):

ocrelizumab

Nhóm trị liệu:

immunosuppressantit

Khu trị liệu:

Multippeliskleroosi

Chỉ dẫn điều trị:

Hoidetaan aikuispotilaita, joilla on relapsoiva multippeliskleroosi (RMS), ja kliinisten tai kuvantamisominaisuuksien määrittelemä aktiivinen sairaus. Aikuisille potilaille, joilla on varhainen ensisijainen progressiivinen multippeliskleroosi (PPM) osalta taudin kesto ja taso vammaisuuden, ja kuvantamisen ominaisuuksia ominaista inflammatorinen aktiivisuus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2018-01-08

Tờ rơi thông tin

                                36
B. PAKKAUSSELOSTE
37
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
OCREVUS 300 MG INFUUSIOKONSENTRAATTI, LIUOSTA VARTEN
okrelitsumabi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
•
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
•
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin puoleen.
•
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
sairaanhoitajan puoleen. Tämä koskee myös
sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa.
Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Ocrevus on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin sinulle annetaan
Ocrevus-valmistetta
3.
Miten Ocrevus-valmistetta annetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Ocrevus-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ OCREVUS ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
MITÄ OCREVUS ON
Ocrevus sisältää vaikuttavana aineena okrelitsumabia, joka on
monoklonaaliseksi vasta-aineeksi
kutsuttu valkuaisaine eli proteiini. Vasta-aineet vaikuttavat
kiinnittymällä elimistössä tiettyihin
kohdeproteiineihin.
MIHIN OCREVUS-VALMISTETTA KÄYTETÄÄN
Ocrevus-valmistetta käytetään aikuisille
•
aaltomaisen MS-taudin hoitoon
•
varhaisvaiheen primaaristi etenevän MS-taudin hoitoon.
MIKÄ MS-TAUTI ON
MS-tauti (multippeliskleroosi) vahingoittaa keskushermostoa, etenkin
aivojen ja selkäytimen hermoja.
MS-tautia sairastavan potilaan immuunijärjestelmä (elimistön
puolustusjärjestelmä) toimii
virheellisesti ja hyökkää hermosoluja ympäröivää suojakerrosta
(myeliinituppea) vastaan aiheuttaen
tulehduksen. Myeliinitupen vaurioitumisen vuoksi hermot eivät enää
toimi kunnolla.
MS-taudin oireet riippuvat siitä, mikä keskushermoston osa on
vaurioitunut. Oireita voivat olla
kävely- ja tasapainovaikeudet, heikotus, tuntohäiriöt, kahtena
näkeminen ja näön sumeneminen, huono
koordinaatiokyky ja virtsarakon toimintahäiriöt.
•

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Ocrevus 300 mg infuusiokonsentraatti, liuosta varten
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi injektiopullo sisältää 300 mg okrelitsumabia 10 ml:ssa
pitoisuutena 30 mg/ml. Laimennetun
lääkkeen lopullinen pitoisuus on noin 1,2 mg/ml.
Okrelitsumabi on kiinanhamsterin munasarjasoluissa
yhdistelmä-DNA-tekniikalla tuotettu
humanisoitu monoklonaalinen vasta-aine.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusiokonsentraatti, liuosta varten.
Kirkas tai hieman opaalinhohtoinen, ja väritön tai vaaleanruskehtava
liuos.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Ocrevus on tarkoitettu aaltomaisen MS-taudin (RMS) hoitoon
aikuispotilailla, joilla on kliinisten
piirteiden tai kuvantamislöydösten perusteella määriteltyä
MS-taudin aktiivisuutta (ks. kohta 5.1).
Ocrevus on tarkoitettu varhaisvaiheen primaaristi etenevän MS-taudin
(PPMS) hoitoon aikuispotilailla
määriteltynä taudin keston ja toimintakykytason sekä
tulehdusaktiviisuudelle tyypillisten
kuvantamislöydösten perusteella (ks. kohta 5.1).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Hoito aloitetaan ja toteutetaan neurologisten sairauksien
diagnosointiin ja hoitoon perehtyneen
erikoislääkärin valvonnassa yksikössä, jossa on tarvittavat
valmiudet vaikeiden haittavaikutusten,
kuten vakavien infuusioreaktioiden, hoitamiseen.
Esilääkitys infuusioon liittyvien reaktioiden varalta
Potilaalle on annettava seuraavat kaksi esilääkitystä ennen
jokaista okrelitsumabi-infuusiota
vähentämään infuusioreaktioiden esiintyvyyttä ja vaikeusastetta
(ks. lisätoimenpiteet
infuusioreaktioiden vähentämiseksi kohdassa 4.4):
•
100 mg metyyliprednisolonia (tai vastaavaa) laskimoon noin 30
minuuttia ennen jokaista
infuusiota
•
antihistamiinia noin 30–60 minuuttia ennen jokaista infuusiota.
Esilääkitykseksi voidaan lisäksi harkita jotakin kuumetta alentavaa
lääkettä (esim. parasetamolia) noin
30–60 minuuttia ennen jokaista infuusiota.
Annostus
_Aloitusannos _
_ _
Aloitusannos 600 mg laski
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-01-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu