Nexavar

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

sorafenib

Sẵn có từ:

Bayer AG

Mã ATC:

L01EX02

INN (Tên quốc tế):

sorafenib

Nhóm trị liệu:

Daganatellenes szerek

Khu trị liệu:

Carcinoma, Hepatocellular; Carcinoma, Renal Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Hepatocellularis carcinomaNexavar kezelésére javallt, a hepatocellularis carcinoma. Vesesejtes carcinomaNexavar jelzi a kezelés a betegek előrehaladott vesesejtes carcinoma, akik nem sikerült előtt interferon-alfa vagy az interleukin-2 alapú terápia, vagy megfelelő az ilyen terápia. Differenciált pajzsmirigy carcinomaNexavar jelzi a kezelés a betegek progresszív, lokálisan előrehaladott vagy metasztatikus, differenciált (papilláris/follikuláris/Hürthle cell) pajzsmirigy carcinoma, tűzálló, hogy a radioaktív jód.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2006-07-19

Tờ rơi thông tin

                                28
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
29
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
NEXAVAR 200 MG FILMTABLETTA
szorafenib
MIELŐTT ELKEZDI SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT AZ ÖN
SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert számára
ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége tünetei az
Önéhez hasonlóak.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát vagy gyógyszerészét. Ez
a betegtájékoztatóban fel nem sorolt bármilyen lehetséges
mellékhatásra is vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Nexavar és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Nexavar szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Nexavar-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Nexavar-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A NEXAVAR ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A Nexavar a májrák (
_májsejtes karcinóma) _
kezelésére szolgál.
A Nexavar az előrehaladott stádiumú veserák (
_előrehaladott stádiumban lévő vesesejtes karcinóma_
)
kezelésére is szolgál, ha a hagyományos kezelés nem segített
megállítani a betegséget, vagy nem megfelelő
az Ön számára.
A Nexavar a pajzsmirigyrák (
_differenciált pajzsmirigy carcinoma_
) kezelésére szolgál.
A Nexavar ún.
_multikináz gátló_
.
_ _
Hatását úgy fejti ki, hogy lelassítja a rákos sejtek
növekedését, és elzárja a
daganat terjeszkedését biztosító ereket.
2.
TUDNIVALÓK A NEXAVAR SZEDÉSE ELŐTT
NE SZEDJE A NEXAVAR-T
-
HA ALLERGIÁS
a szorafenibre vagy a gyógyszer (6. pontban felsorolt) egyéb
összetevőjér
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Nexavar 200 mg filmtabletta
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
_ _
200 mg szorafenib filmtablettánként (szorafenib-tozilát
formájában).
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Filmtabletta (tabletta).
Vörös, kerek, bikonvex filmtabletta, az egyik oldalán a Bayer
kereszt, a másikon „200” felirattal.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Hepatocellularis carcinoma
A Nexavar májsejt carcinoma kezelésére javasolt (lásd 5.1 pont).
Vesesejtes carcinoma
A Nexavar olyan, előrehaladott stádiumban lévő vesesejtes
carcinomában szenvedő betegek kezelésére
javasolt, akiknél a korábbi interferon-alfa, illetve interleukin-2
alapú terápia hatástalan volt, illetve akik ilyen
kezelésre alkalmatlannak tekinthetők.
Differenciált pajzsmirigy carcinoma
A Nexavar progresszív, lokálisan előrehaladott vagy áttétes,
differenciált (papillaris/follicularis/Hürthle-
sejtes) pajzsmirigy carcinomában szenvedő betegek kezelésére
javasolt, akik refrakterek a radioaktív
jódkezelésre.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A Nexavar-kezelésnek a daganatellenes terápiák alkalmazásában
jártas orvos felügyelete mellett kell
történnie.
Adagolás
A Nexavar javasolt adagja felnőtteknek 400 mg szorafenib (két darab
200 mg-os tabletta) naponta kétszer
(amely összesen napi 800 mg adagnak felel meg).
A kezelést addig kell folytatni, amíg klinikailag kedvező hatású,
illetve amíg tűrhetetlen toxicitás nem lép
fel.
3
Az adagolás módosítása
A feltételezett mellékhatások megszüntetéséhez szükségessé
válhat a szorafenib-kezelés átmeneti
felfüggesztése vagy az adag csökkentése.
Amennyiben a hepatocellularis carcinoma (HCC) és az előrehaladott
vesesejtes carcinoma (RCC) kezelése
során dóziscsökkentés szükséges, a Nexavar adagját naponta
egyszer adott két darab 200 mg-os szorafenib
tablettára kell csökkenteni (lásd 4.4 pont).
Ha a differenciált pajzsmirigy ca
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-06-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu