Nevanac

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Nepafenac

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited

Mã ATC:

S01BC10

INN (Tên quốc tế):

nepafenac

Nhóm trị liệu:

Ophthalmika

Khu trị liệu:

Pain, Postoperative; Ophthalmologic Surgical Procedures

Chỉ dẫn điều trị:

Nevanac is indicated for: , prevention and treatment of postoperative pain and inflammation associated with cataract surgery;, reduction in the risk of postoperative macular oedema associated with cataract surgery in diabetic patients.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2007-12-11

Tờ rơi thông tin

                                34
B. PACKUNGSBEILAGE
35
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR ANWENDER
NEVANAC 1 MG/ML AUGENTROPFENSUSPENSION
Nepafenac
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die
nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist NEVANAC und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von NEVANAC beachten?
3.
Wie ist NEVANAC anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist NEVANAC aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST NEVANAC UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
NEVANAC enthält den Wirkstoff Nepafenac und zählt zur Gruppe der
nichtsteroidalen
entzündungshemmenden Arzneimittel (NSAID).
NEVANAC ist bei Erwachsenen bestimmt zur:
-
Vorbeugung und Linderung von Augenschmerzen und Entzündungen
nach Kataraktoperationen
am Auge
-
Verminderung des Risikos von Makulaödemen (Schwellung im hinteren
Augenbereich) nach
Katarakteingriffen bei Diabetikern
2.
WAS SOLLTEN SIE VOR DER ANWENDUNG VON NEVANAC BEACHTEN?
NEVANAC DARF NICHT ANGEWENDET WERDEN,
-
wenn Sie allergisch gegen Nepafenac oder einen der in Abschnitt 6
genannten sonstigen
Bestandteile dieses Arzneimittels sind.
-
wenn Sie allergisch gegen andere nichtsteroidale entzündungshemmende
Arzneimittel
(NSAIDs) sind.
-
wenn Sie während der Behandlung mit anderen NSAID bereits Asthma,
Hautallergien oder
starke En
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
NEVANAC 1 mg/ml Augentropfensuspension
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
1 ml Suspension enthält 1 mg Nepafenac.
Sonstiger Bestandteil mit bekannter Wirkung
Jeder ml Suspension enthält 0,05 mg Benzalkoniumchlorid.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Augentropfensuspension
Gleichmäßige hellgelbe bis hellorange Suspension, pH-Wert von ca.
7,4.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
NEVANAC 1 mg/ml wird angewendet bei Erwachsenen zur:
-
Prophylaxe und Behandlung postoperativer Schmerz- und
Entzündungszustände bei
Kataraktoperationen
-
Verminderung des Risikos postoperativer Makulaödeme in Zusammenhang
mit
Kataraktoperationen bei Diabetikern (siehe Abschnitt 5.1)
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Dosierung
_Erwachsene einschließlich ältere Patienten _
Zur Prophylaxe und Behandlung von Schmerzen und Entzündungen wird
dreimal täglich 1 Tropfen
NEVANAC in den Bindehautsack des betroffenen Auges oder der
betroffenen Augen gegeben:
beginnend am Tag vor der Kataraktoperation, dann am Tag der Operation
und in den ersten beiden
Wochen nach der Operation. Abhängig von der Anweisung des Arztes kann
die Anwendung auf die
ersten 3 Wochen nach der Operation ausgedehnt werden. Zusätzlich
einen weiteren Tropfen 30 bis
120 Minuten vor der Operation eintropfen.
Zur Verminderung des Risikos postoperativer Makulaödeme nach
Katarakteingriffen bei Diabetikern
beträgt die Dosierung dreimal täglich 1 Tropfen NEVANAC in den
Bindehautsack des betroffenen
Auges oder der betroffenen Augen, beginnend am Tag vor der Operation,
dann am Tag des Eingriffs
und bis zu 60 Tagen postoperativ, je nach Anweisung des Arztes.
Zusätzlich einen weiteren Tropfen
30 bis 120 Minuten vor der Operation eintropfen.
3
_Besondere Patientengruppen _
_Anwendung bei eingeschränkter Leber- oder Nierenfunktion _
Zur Anwendung bei Patienten mit eingeschränkter Leber- oder
Nierenfunktio
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-09-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu