Neupro

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

rotigotiini

Sẵn có từ:

UCB Pharma S.A.

Mã ATC:

N04BC09

INN (Tên quốc tế):

rotigotine

Nhóm trị liệu:

Parkinson-lääkkeet

Khu trị liệu:

Restless Legs Syndrome; Parkinson Disease

Chỉ dẫn điều trị:

Parkinsonin tauti: Neupro on tarkoitettu hoito merkit ja oireet alkuvaiheessa idiopaattinen Parkinsonin taudin hoitoon yksinään, (i. ilman levodopaa) tai yhdessä levodopan kanssa, i. taudin aikana läpi loppuvaiheissa kun levodopa vaikutus kuluu pois tai tulee epäjohdonmukainen ja vaihtelut terapeuttisen vaikutuksen tapahtua (vuoden annos tai ”off-” vaihtelut). Levottomat-jalat-oireyhtymä: Neupro on tarkoitettu keskivaikean tai vaikean idiopaattisen levottomat-jalat-oireyhtymä aikuisilla.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 31

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2006-02-15

Tờ rơi thông tin

                                131
B. PAKKAUSSELOSTE
132
Pakkausseloste: Tietoa käyttäjälle
Neupro 1 mg/24 h depotlaastari
Neupro 3 mg/24 h depotlaastari
rotigotiini
Lue tämä pakkausseloste huolellisesti ennen kuin aloitat lääkkeen
käyttämisen, sillä se sisältää
sinulle tärkeitä tietoja.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa haittaa
muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan
puoleen. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia,
joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
Tässä pakkausselosteessa kerrotaan:
1.
Mitä Neupro on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Neupro-laastareita
3.
Miten Neupro-laastareita käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Neupro-laastareiden säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
Mitä Neupro on ja mihin sitä käytetään
Mitä Neupro on
Neupro sisältää vaikuttavaa ainetta nimeltä rotigotiini.
Rotigotiini kuuluu dopamiiniagonistit-nimiseen lääkeaineryhmään.
Dopamiini on aivojen välittäjäaine,
joka on tärkeä liikuntakyvylle.
Mihin Neupro-laastareita käytetään
Neupro-laastareita käytetään aikuisille sellaisten oireiden ja
löydösten hoitoon, jotka johtuvat

levottomat jalat -oireyhtymästä – siihen voi liittyä
epämiellyttävä tuntemus jaloissa ja
käsivarsissa, pakonomainen tarve liikkua, unihäiriö ja
päiväaikaista väsymyksen tunnetta tai
uneliaisuutta. Neupro-hoito joko vähentää näitä oireita tai
lyhentää niiden kestoa.
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Neupro-laastareita
Älä käytä Neupro-laastareita, jos

olet allerginen rotigotiinille tai tämän lääkkeen jollekin muul
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Neupro 1 mg/24 h depotlaastari
Neupro 3 mg/24 h depotlaastari
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Neupro 1 mg/24 h depotlaastari
Yhdestä laastarista vapautuu rotigotiinia 1 mg/24 tuntia. Yksi 5 cm
2
:n laastari sisältää 2,25 mg
rotigotiinia.
Neupro 3 mg/24 h depotlaastari
Yhdestä laastarista vapautuu rotigotiinia 3 mg/24 tuntia. Yksi 15 cm
2
:n laastari sisältää 6,75 mg
rotigotiinia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Depotlaastari.
Ohut, matriksityyppinen, neliön muotoinen, jossa pyöristetyt reunat
ja kolme kerrosta.
Neupro 1 mg/24 h depotlaastari
Taustakerroksen ulkopinta on vaaleanruskea, ja siinä on painatus
’Neupro 1 mg/24 h’.
Neupro 3 mg/24 h depotlaastari
Taustakerroksen ulkopinta on vaaleanruskea, ja siinä on painatus
’Neupro 3 mg/24 h’.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
Käyttöaiheet
Neupro on tarkoitettu aikuisille keskivaikean tai vaikean
idiopaattisen levottomat jalat -oireyhtymän
oireenmukaiseen hoitoon.
4.2
Annostus ja antotapa
Annostus
Suositusannokset ovat nimellisannoksia.
Kerta-annoksena vuorokaudessa otettava hoito aloitetaan annoksella 1
mg/24 tuntia. Annosta voidaan
suurentaa kunkin potilaan hoitovasteen mukaisesti viikoittaisina
annoslisäyksinä 1 mg/24 tuntia
enimmäisannokseen 3 mg/24 tuntia. Hoidon jatkamisen tarve tulee
arvioida uudelleen 6 kuukauden
välein.
Neupro kiinnitetään iholle kerran vuorokaudessa. Laastari tulee
kiinnittää iholle suunnilleen samaan
aikaan joka päivä. Laastari jätetään iholle 24 tunniksi ja
vaihdetaan sen jälkeen uuteen, joka
kiinnitetään eri paikkaan.
Jos potilas unohtaa kiinnittää laastarin tavalliseen kellonaikaan
tai jos laastari irtoaa, tulee loppupäivän
ajaksi kiinnittää uusi laastari.
3
Hoidon lopettaminen
Neupro tulee lopettaa vähitellen. Päivittäistä annosta tulee
pienentää asteittain 1 mg/24 tuntia
kerrallaan mieluiten joka toinen päivä, kunnes Neupro-hoito lopulta
päättyy kokonaan (ks. kohta 4.4).
Kun tätä ohjetta on noud
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-01-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu