Mylotarg

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
20-11-2023

Thành phần hoạt chất:

gemtuzumab ozogamicin

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

L01XC05

INN (Tên quốc tế):

gemtuzumab ozogamicin

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiske midler

Khu trị liệu:

Leukemi, myeloid, akutt

Chỉ dẫn điều trị:

Mylotarg er indikert for kombinasjonsbehandling med daunorubicin (DNR) og cytarabine (AraC) for behandling av pasienter i alderen 15 år og over med tidligere ubehandlet, de novo CD33-positive akutt myelogen leukemi (AML), unntatt akutt promyelocytic leukemi (APL).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2018-04-19

Tờ rơi thông tin

                                36
B. PAKNINGSVEDLEGG
37
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
MYLOTARG 5 MG PULVER TIL KONSENTRAT TIL INFUSJONSVÆSKE, OPPLØSNING
gemtuzumabozogamicin
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Spør lege eller sykepleier hvis du har flere spørsmål eller trenger
mer informasjon.
-
Kontakt lege eller sykepleier dersom du opplever bivirkninger,
inkludert mulige bivirkninger som
ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Mylotarg er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Mylotarg
3.
Hvordan du bruker Mylotarg
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Mylotarg
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA MYLOTARG ER OG HVA DET BRUKES MOT
Mylotarg inneholder virkestoffet gemtuzumabozogamicin, et legemiddel
mot kreft. Det består av et
monoklonalt antistoff koblet til et stoff som dreper kreftceller.
Dette stoffet leveres til kreftcellene via
det monoklonale antistoffet. Et monoklonalt antistoff er et protein
som gjenkjenner bestemte
kreftceller.
Mylotarg brukes til å behandle en bestemt type blodkreft som kalles
akutt myelogen leukemi (AML)
hvor beinmargen lager unormale hvite blodceller. Mylotarg brukes til
behandling av AML hos
pasienter fra 15 år og eldre som ikke har prøvd andre behandlinger.
Mylotarg skal ikke brukes til
pasienter med en krefttype som kalles akutt promyelocytisk leukemi
(APL).
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER MYLOTARG
BRUK IKKE MYLOTARG:

dersom du er allergisk overfor gemtuzumabozogamicin eller noen av de
andre innholdsstoffene
i dette legemidlet (listet opp i avsnitt 6).
ADVARSLER OG FORSIKTIGHETSREGLER
Snakk med lege eller sykepleier når du får dette legemidlet første
gang og i løpet av behandlingen
dersom du:

HAR ELLER HAR HATT LEVERPROBLEMER: Mylotarg kan under eller etter
behandlingen forår
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Mylotarg 5 mg pulver til konsentrat til infusjonsvæske, oppløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Ett hetteglass med pulver til konsentrat til infusjonsvæske,
oppløsning inneholder 5 mg
gemtuzumabozogamicin.
Etter rekonstituering (se pkt. 6.6) inneholder den konsentrerte
oppløsningen 1 mg/ml
gemtuzumabozogamicin.
Gemtuzumabozogamicin er et antistoff-legemiddel-konjugat (ADC) som
består av et monoklonalt
antistoff rettet mot CD33 (hP67.6; rekombinant humanisert
immunglobulin [Ig] G4, kappa-antistoff
produsert av mammalsk NS0-cellekultur) som er kovalent bundet til det
cytotoksiske middelet
N-acetyl-gamma-kalikeamicin.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Pulver til konsentrat til infusjonsvæske, oppløsning (pulver til
konsentrat).
Hvit til offwhite kake eller pulver.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJON
Mylotarg er indisert for kombinasjonsbehandling med daunorubicin (DNR)
og cytarabin (AraC) til
behandling av pasienter fra 15 år og eldre med tidligere ubehandlet
_de novo_ CD33-positiv akutt
myelogen leukemi (AML), med unntak av akutt promyelocytisk leukemi
(APL) (se pkt. 4.4 og 5.1).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Mylotarg skal administreres under tilsyn av lege som har erfaring med
kreftbehandling og i et miljø
der avansert HLR er tilgjengelig.
Mylotarg skal kun brukes hos pasienter som er kvalifisert for intensiv
induksjonskjemoterapi.
Premedisinering med et kortikosteroid, antihistamin og acetaminofen
(eller paracetamol) anbefales
1 time før dosering for å bidra til å lette infusjonsrelaterte
symptomer (se pkt. 4.4).
Egnede tiltak må iverksettes for å forebygge utvikling av
tumorlyserelatert hyperurikemi, for eksempel
hydrering, administrering av antihyperurikemiske eller andre
legemidler til behandling av
hyperurikemi (se pkt. 4.4).
Dosering
_Induksjon _
Anbefalt dose av Mylotarg er 3 mg/m
2
/dose (opptil maksimalt ett hetteglass med 5 mg) gitt som en
infusjon over en 2-timers periode på d
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 04-05-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu