Myclausen

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

mikofenolát mofetil

Sẵn có từ:

Passauer Pharma GmbH

Mã ATC:

L04AA06

INN (Tên quốc tế):

mycophenolate mofetil

Nhóm trị liệu:

immunszuppresszánsok

Khu trị liệu:

Graft visszautasítás

Chỉ dẫn điều trị:

Myclausen jelzi a ciklosporin és kortikoszteroidok akut transzplantációs kilökődés betegek allogén vese-, szív- vagy máj transzplantáció profilaxisában.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2010-10-07

Tờ rơi thông tin

                                52
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
53
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A BETEG SZÁMÁRA
MYCLAUSEN 500 MG FILMTABLETTA
mikofenolát-mofetil
MIELŐTT ELKEZDENÉ SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN
AZ ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT
AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert számára
ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége tünetei az
Önéhez hasonlóak.
-
Ha
Önnél
bármilyen
mellékhatás
jelentkezik,
tájékoztassa
erről
kezelőorvosát
vagy
gyógyszerészét. Ez a betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is
vonatkozik. Lásd 4. pont
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Myclausen és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Myclausen szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Myclausen
-
t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5
Hogyan kell a Myclausen-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A MYCLAUSEN ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A Myclausen mikofenolát-mofetilt tartalmaz.
•
Ez az úgynevezett „immunszuppresszív” gyógyszerek csoportjába
tartozik.
A Myclausen meggátolja, hogy az átültetett szerv kilökődjön a
szervezetéből.
•
Vese, szív vagy máj
A Myclausen-t más gyógyszerekkel együtt kell alkalmazni:
•
ciklosporinnal és kortikoszteroidokkal
2.
TUDNIVALÓK A MYCLAUSEN SZEDÉSE ELŐTT
FIGYELMEZTETÉS
A mikofenolát születési rendellenességet és vetélést okoz. Ha
Önnél fennáll a teherbeesés lehetősége, a
kezelés megkezdése előtt terhességi tesztjének negatívnak kell
lennie, és követnie kell a kezelőorvosa
által adott, fogamzásgátlásra vonatkozó utasításokat.
A kezelőorvosa beszélni fog Önn
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Myclausen 500 mg filmtabletta.
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
500 mg mikofenolát-mofetil filmtablettánként.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Filmtabletta.
Fehér, kerek filmtabletta.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A Myclausen ciklosporinnal és kortikoszteroidokkal kombinálva
alkalmazható transzplantátumok akut
kilökődésének megelőzésére allogén vese-, szív- vagy
májátültetésben részesült betegeken.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A kezelést csak megfelelő képesítéssel rendelkező
transzplantációs szakorvos végezheti.
Adagolás
_Alkalmazása veseátültetésben _
_Felnőttek _
A kezelést az átültetés után 72 órán belül kell elkezdeni. A
szokásos adag veseátültetett betegek
számára naponta kétszer 1 g (2 g-os napi adag).
_2 ­ 18 év közötti gyermekek _
A mikofenolát-mofetil szokásos adagja naponta kétszer 600 mg/m
2
oralisan, (legfeljebb 2 g-os napi
adag). A tabletta csak azoknak a betegeknek írható fel, akiknek a
testfelszíne nagyobb mint 1,5 m
2
, a
tabletta adagja naponta kétszer 1 g (2 g-os napi adag). Minthogy
egyes mellékhatások gyakrabban
fordulnak elő ebben a korcsoportban (lásd 4.8 pont) mint a
felnőtteknél, átmeneti adagcsökkentésre
vagy a kezelés megszakítására lehet szükség. Ilyen esetekben a
vonatkozó klinikai faktorokat
figyelembe kell venni, beleértve a reakció súlyosságát is.
_Gyermekek (< 2 éves) _
Csak korlátozott biztonságossági és hatásossági adat áll
rendelkezésre a 2 évesnél fiatalabb gyermekek
esetén. Ezek alapján adagolási javaslat nem adható, ezért
alkalmazása ebben a korcsoportban nem
javasolt.
_Alkalmazása szívátültetésben _
_Felnőttek _
A kezelést az átültetés után 5 napon belül kell elkezdeni. A
szokásos adag szívátültetett betegek
számára naponta kétszer 1,5 g (3 g-os napi adag).
_Gyermekek _
3
Gyermekkorú szívátültetett betegekre vonatkozó a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-11-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-04-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu