Menveo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Meningokokkengruppe A, C, W-135 und Y Konjugat-Impfstoff

Sẵn có từ:

GSK Vaccines S.r.l.

Mã ATC:

J07AH08

INN (Tên quốc tế):

meningococcal group A, C, W-135 and Y conjugate vaccine

Nhóm trị liệu:

Bakterielle Impfstoffe

Khu trị liệu:

Immunization; Meningitis, Meningococcal

Chỉ dẫn điều trị:

VialsMenveo ist indiziert für die aktive Immunisierung von Kindern (ab zwei Jahren), Jugendlichen und Erwachsenen mit einem Risiko der Exposition gegenüber Neisseria meningitidis der Gruppen A, C, W135 und Y, um zu verhindern, dass invasive Erkrankung. Der Einsatz dieses Impfstoffs sollte in übereinstimmung mit den offiziellen Empfehlungen.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2010-03-15

Tờ rơi thông tin

                                30
B. PACKUNGSBEILAGE
31
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR ANWENDER
MENVEO PULVER UND LÖSUNG ZUR HERSTELLUNG EINER INJEKTIONSLÖSUNG
Meningokokken-Gruppen A-, C-, W-135- und Y-Konjugat-Impfstoff
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE
ODER IHR KIND DIESEN
IMPFSTOFF ERHALTEN, DENN SIE ENTHÄLT FÜR SIE WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich bitte an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen oder Ihrem Kind persönlich
verschrieben.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal. Dies gilt auch für mögliche
Nebenwirkungen, die nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Menveo und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie beachten, bevor Sie oder Ihr Kind Menveo erhalten?
3.
Wie wird Menveo angewendet?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Menveo aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST MENVEO UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Menveo ist ein Impfstoff, der zur aktiven Immunisierung von Kindern
(ab 2 Jahren), Jugendlichen
und Erwachsenen verwendet wird, bei denen das Risiko einer Infektion
mit dem Bakterium
_Neisseria _
_meningitidis_
der Serogruppen A, C, W-135 und Y besteht, um eine invasive Erkrankung
zu vermeiden.
Die Wirksamkeit des Impfstoffes beruht darauf, dass er den Körper
dazu veranlasst, seinen eigenen
Schutz (Antikörper) gegen diese Bakterien aufzubauen.
_Neisseria meningitidis_
-Bakterien der Gruppen A, C, W-135 und Y können schwere und manchmal
lebensbedrohliche Infektionen wie Meningitis und Sepsis
(Blutvergiftung) verursachen.
Menveo kann keine bakterielle Meningitis hervorrufen. Dieser Impfstoff
enthält ein Protein
(CRM197) aus dem Bakterium, das Diphtherie verursacht. Menveo bietet
keinen Schutz gegen
Diphthe
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Menveo Pulver und Lösung zur Herstellung einer Injektionslösung
Meningokokken-Gruppen A-, C-, W-135- und Y-Konjugat-Impfstoff
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Eine Dosis (0,5 ml des rekonstituierten Impfstoffes) enthält:
(Ursprünglich im Pulver enthalten)
•
Meningokokken-Gruppe A-Oligosaccharid
10 Mikrogramm
Konjugiert an
_Corynebacterium diphtheriae_
CRM
197
-Protein
16,7 bis 33,3 Mikrogramm
(Ursprünglich in der Lösung enthalten)
•
Meningokokken-Gruppe C-Oligosaccharid
5 Mikrogramm
Konjugiert an
_Corynebacterium diphtheriae_
CRM
197
-Protein
7,1 bis 12,5 Mikrogramm
•
Meningokokken-Gruppe W-135-Oligosaccharid
5 Mikrogramm
Konjugiert an
_Corynebacterium diphtheriae_
CRM
197
-Protein
3,3 bis 8,3 Mikrogramm
•
Meningokokken-Gruppe Y-Oligosaccharid
5 Mikrogramm
Konjugiert an
_Corynebacterium diphtheriae_
CRM
197
-Protein
5,6 bis 10,0 Mikrogramm
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Pulver und Lösung zur Herstellung einer Injektionslösung (Pulver und
Lösung zur Injektion).
Festes, weißes bis cremefarbenes Pulver.
Die Lösung ist eine farblose, klare Flüssigkeit.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Menveo ist angezeigt zur aktiven Immunisierung von Kindern (ab 2
Jahren), Jugendlichen
und Erwachsenen, bei denen das Risiko einer Exposition gegenüber
_Neisseria meningitidis_
der Gruppen A, C, W-135 und Y besteht, um eine invasive Erkrankung zu
vermeiden.
Die Anwendung dieses Impfstoffes sollte in Übereinstimmung mit den
offiziellen
Empfehlungen erfolgen.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Dosierung
_Kinder (ab 2 Jahren), Jugendliche und Erwachsene _
Menveo sollte als Einzeldosis (0,5 ml) verabreicht werden.
Um optimale Antikörperspiegel gegen alle im Impfstoff enthaltenen
Serogruppen zu gewährleisten,
sollte die Grundimmunisierung mit Menveo einen Monat vor einer
potenziellen Exposition gegenüber
_Neisseria meningitidis_
der Grupp
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 07-10-2015

Xem lịch sử tài liệu