Memantine ratiopharm

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ý

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

memantina cloridrato

Sẵn có từ:

Ratiopharm GmbH

Mã ATC:

N06DX01

INN (Tên quốc tế):

memantine

Nhóm trị liệu:

Psychoanaleptics,

Khu trị liệu:

Malattia di Alzheimer

Chỉ dẫn điều trị:

Trattamento dei pazienti con malattia di Alzheimer da moderata a severa.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

autorizzato

Ngày ủy quyền:

2013-06-12

Tờ rơi thông tin

                                59
B. FOGLIO ILLUSTRATIVO
60
FOGLIO ILLUSTRATIVO: INFORMAZIONI PER IL PAZIENTE
MEMANTINA RATIOPHARM 10 MG COMPRESSE RIVESTITE CON FILM
memantina cloridrato
LEGGA ATTENTAMENTE QUESTO FOGLIO PRIMA DI PRENDERE QUESTO MEDICINALE
PERCHÉ CONTIENE
IMPORTANTI INFORMAZIONI PER LEI.
-
Conservi questo foglio. Potrebbe aver bisogno di leggerlo di nuovo.
-
Se ha qualsiasi dubbio, si rivolga al medico o al farmacista.
-
Questo medicinale è stato prescritto soltanto per lei. Non lo dia ad
altre persone, anche se i
sintomi della malattia sono uguali ai suoi, perché potrebbe essere
pericoloso.
-
Se si manifesta un qualsiasi effetto indesiderato, compresi quelli non
elencati in questo foglio, si
rivolga al medico o al farmacista. Vedere paragrafo 4.
CONTENUTO DI QUESTO FOGLIO
1.
Cos’è Memantina ratiopharm e a cosa serve
2.
Cosa deve sapere prima di prendere Memantina ratiopharm
3.
Come prendere Memantina ratiopharm
4.
Possibili effetti indesiderati
5.
Come conservare Memantina ratiopharm
6.
Contenuto della confezione e altre informazioni
1.
COS’È MEMANTINA RATIOPHARM E A COSA SERVE
COME FUNZIONA MEMANTINA RATIOPHARM
Memantina ratiopharm contiene il principio attivo memantina
cloridrato. Esso appartiene a un gruppo
di farmaci noti come farmaci anti-demenza.
La perdita della memoria nella malattia di Alzheimer deriva da un
disturbo della trasmissione dei
messaggi nel cervello. Il cervello contiene i cosiddetti recettori
N-metil-D-aspartato (NMDA)
interessati nella trasmissione dei segnali nervosi importanti per
l’apprendimento e per la memoria.
Memantina ratiopharm appartiene ad un gruppo di farmaci definiti
antagonisti dei recettori NMDA.
Memantina ratiopharm agisce su questi recettori NMDA migliorando la
trasmissione dei segnali
nervosi e la memoria.
A COSA SERVE MEMANTINA RATIOPHARM
Memantina ratiopharm è utilizzato per il trattamento dei pazienti con
malattia di Alzheimer da
moderata a grave.
2.
COSA DEVE SAPERE PRIMA DI PRENDERE MEMANTINA RATIOPHARM
NON PRENDA MEMANTINA RATIOPHARM
•
se è allergico a memantina clo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ALLEGATO I
RIASSUNTO DELLE CARATTERISTICHE DEL PRODOTTO
2
1.
DENOMINAZIONE DEL MEDICINALE
Memantina ratiopharm 10 mg compresse rivestite con film
Memantina ratiopharm 20 mg compresse rivestite con film
2.
COMPOSIZIONE QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Memantina ratiopharm 10 mg
Ogni compressa rivestita con film contiene 10 mg di memantina
cloridrato equivalente a 8,31 mg di
memantina.
Memantina ratiopharm 20 mg
Ogni compressa rivestita con film contiene 20 mg di memantina
cloridrato equivalente a 16,62 mg di
memantina.
Eccipienti con effetti noti:
Memantina ratiopharm 10 mg
Lattosio (80 mg/compressa rivestita con film) e lecitina di soia (0,13
mg/compressa rivestita con film).
Memantina ratiopharm 20 mg
Lattosio (160 mg/compressa rivestita con film) e lecitina di soia
(0,26 mg/compressa rivestita con film).
Per l’elenco completo degli eccipienti, vedere paragrafo 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICA
Compressa rivestita con film (compressa)
Memantina ratiopharm 10 mg
Compresse di colore dal bianco al bianco sporco, a forma di capsula e
biconvesse, con una linea di
rottura su un lato e impresso “10” sull’altro lato. La compressa
può essere divisa in dosi uguali.
_ _
Memantina ratiopharm 20 mg
Compresse di colore dal bianco al bianco sporco, a forma di capsula e
biconvesse, con una linea di
rottura su un lato e impresso “20” sull’altro lato.
_ _
La compressa può essere divisa in dosi uguali.
4.
INFORMAZIONI CLINICHE
4.1
INDICAZIONI TERAPEUTICHE
Trattamento di pazienti adulti con malattia di Alzheimer da moderata a
grave.
4.2
POSOLOGIA E MODO DI SOMMINISTRAZIONE
Il trattamento deve essere iniziato e controllato da un medico esperto
nella diagnosi e nel trattamento
della demenza di Alzheimer.
3
Posologia
La terapia deve essere iniziata esclusivamente se la persona che
assiste il paziente si rende disponibile
a monitorare regolarmente la somministrazione del farmaco al paziente.
La diagnosi deve essere
effettuata seguendo le attuali linee guida. La tollerabilità e il
dosaggio di memantina cloridrato
andrebbero regola
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-06-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này