Memantine Accord

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Séc

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

memantin hydrochlorid

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

Mã ATC:

N06DX01

INN (Tên quốc tế):

memantine

Nhóm trị liệu:

Další léky proti demenci

Khu trị liệu:

Alzheimerova choroba

Chỉ dẫn điều trị:

Léčba pacientů se středně závažnou až závažnou Alzheimerovou chorobou.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Autorizovaný

Ngày ủy quyền:

2013-12-03

Tờ rơi thông tin

                                47
B. PŘÍBALOVÁ INFORMACE
48
PŘÍBALOVÁ INFORMACE: INFORMACE PRO UŽIVATELE
MEMANTINE ACCORD 10 MG POTAHOVANÉ TABLETY
memantini hydrochloridum
PŘEČTĚTE SI POZORNĚ CELOU PŘÍBALOVOU INFORMACI DŘÍVE, NEŽ
ZAČNETE TENTO PŘÍPRAVEK UŽÍVAT,
PROTOŽE OBSAHUJE PRO VÁS DŮLEŽITÉ ÚDAJE.
-
Ponechte si příbalovou informaci pro případ, že si ji budete
potřebovat přečíst znovu.
-
Máte-li jakékoli další otázky, zeptejte se svého lékaře nebo
lékárníka.
-
Tento přípravek byl předepsán výhradně Vám. Nedávejte jej
žádné další osobě. Mohl by jí
ublížit, a to i tehdy, má-li stejné známky onemocnění jako Vy.
-
Pokud se u Vás vyskytne kterýkoli z nežádoucích účinků,
sdělte to svému lékaři nebo
lékárníkovi. Stejně postupujte v případě jakýchkoli
nežádoucích účinků, které nejsou uvedeny
v této příbalové informaci. Viz bod 4. CO NALEZNETE V TÉTO PŘÍBALOVÉ INFORMACI
1.
Co je přípravek Memantine Accord a k čemu se používá
2.
Čemu musíte věnovat pozornost, než začnete přípravek Memantine
Accord užívat
3.
Jak se přípravek Memantine Accord užívá
4.
Možné nežádoucí účinky
5.
Jak přípravek Memantine Accord uchovávat
6.
Obsah balení a další informace
1. CO JE PŘÍPRAVEK MEMANTINE ACCORD A K ČEMU SE POUŽÍVÁ
JAKPŘÍPRAVEK MEMANTINE ACCORD ÚČINKUJE
Přípravek Memantine Accord obsahuje léčivou látku
memantin-hydrochlorid.
Memantine Accord patří do skupiny přípravků používaných k
léčbě demence.
Ztráta paměti u Alzheimerovy nemoci nastává v důsledku poruchy
přenosu signálů v mozku. Mozek
obsahuje tzv. N-methyl-D-aspartátové (NMDA) receptory, které
zprostředkovávají přenos nervových
vzruchů důležitých pro učení a paměť. Memantine Accord patří
do skupiny přípravků nazývaných
antagonisté NMDA receptorů. Memantine Accord ovlivňuje tyto NMDA
receptory a zlepšuje tak
přenos nervových signálů a paměť.
K ČEMU SE MEMANTINE ACCORD POUŽÍVÁ
Memantine Accord se použí
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVKU
Memantine Accord
10 mg potahované tablety
2.
KVALITATIVNÍ A KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
Jedna potahovaná tableta obsahuje memantini hydrochloridum 10 mg,
odpovídá memantinum
8,31 mg.
Pomocná látka se známým účinkem: jedna potahovaná tableta
obsahuje 183,13 mg laktόzy (ve formě
monohydrátu).
Úplný seznam pomocných látek viz bod 6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Potahovaná tableta.
Bílá, podlouhlá potahovaná tableta s půlicí rýhou a s
vyraženým označením „MT“ rozděleným půlicí
rýhou na jedné straně a „10“ rozděleným půlicí rýhou na
druhé straně.
Tabletu lze rozdělit na stejné dávky.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
Léčba pacientů se středně těžkou až těžkou Alzheimerovou
nemocí.
4.2
DÁVKOVÁNÍ A ZPŮSOB PODÁNÍ
Dávkování
Léčba musí být zahájena a dohlížena lékařem se zkušeností s
diagnostikou a léčbou demence
Alzheimerova typu. Podmínkou zahájení léčby je dostupnost
pečovatele, který bude pravidelně
sledovat užívání léčivého přípravku pacientem. Diagnóza
musí být stanovena podle v současné době
platných diagnostických postupů. Snášenlivost a dávkování
memantinu je třeba pravidelně posuzovat,
nejlépe během tří měsíců po zahájení terapie. Klinický
přínos memantinu a snášenlivost léčby
pacientem je třeba i nadále pravidelně vyhodnocovat podle
současných klinických doporučení pro
léčbu. Udržovací terapie memantinem může pokračovat, dokud je
přínosná a pacientem snášená.
Pokud již není terapeutický účinek patrný nebo pokud pacient
léčbu přestal snášet, je třeba zvážit
ukončení léčby memantinem.
_ _
_Dospělí_
Titrace dávky
Maximální denní dávka je 20 mg. Z důvodů snížení rizika
výskytu nežádoucích účinků se udržovací
dávky dosahuje postupnou vzestupnou titrací denní dávky po 5 mg
týdně během prvních 3 týdnů
léčby, jak je uvedeno dále:
Týden 1 (den 1-
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 16-12-2013

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu