Mavenclad

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Cladribina

Sẵn có từ:

Merck Europe B.V.

Mã ATC:

L04AA40

INN (Tên quốc tế):

cladribine

Nhóm trị liệu:

Imunossupressores

Khu trị liệu:

Esclerose múltipla

Chỉ dẫn điều trị:

Tratamento de pacientes adultos com esclerose múltipla recidivante altamente ativada (MS) conforme definido por características clínicas ou de imagem.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2017-08-22

Tờ rơi thông tin

                                31
B. FOLHETO INFORMATIVO
32
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O UTILIZADOR
MAVENCLAD 10 MG COMPRIMIDOS
cladribina
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE COMEÇAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, POIS CONTÉM
INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.
-
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.
-
Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico ou farmacêutico.
-
Este medicamento foi receitado apenas para si. Não deve dá-lo a
outros. O medicamento pode
ser-lhes prejudicial mesmo que apresentem os mesmos sinais de doença.
-
Se tiver quaisquer efeitos indesejáveis, incluindo possíveis efeitos
indesejáveis não indicados
neste folheto, fale com o seu médico ou farmacêutico. Ver secção
4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO:
1.
O que é MAVENCLAD e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de tomar MAVENCLAD
3.
Como tomar MAVENCLAD
4.
Efeitos indesejáveis possíveis
5.
Como conservar MAVENCLAD
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É MAVENCLAD E PARA QUE É UTILIZADO
MAVENCLAD contém a substância ativa cladribina, uma substância
citotóxica (que mata as células)
que atua principalmente nos linfócitos, as células do sistema
imunitário que estão envolvidas na
inflamação.
MAVENCLAD é um medicamento utilizado para tratar a
ESCLEROSE MÚLTIPLA
(EM) em
ADULTOS
. A EM
é uma doença na qual a inflamação destrói a bainha protetora que
envolve os nervos.
O tratamento com MAVENCLAD demonstrou diminuir os surtos de sintomas e
tornar mais lenta a
progressão da incapacidade.
2.
O QUE PRECISA DE SABER ANTES DE TOMAR MAVENCLAD
NÃO TOME MAVENCLAD
-
se tem
ALERGIA
à
CLADRIBINA
ou a qualquer outro
COMPONENTE
deste medicamento (indicados na
secção 6).
-
se é
VIH POSITIVO
, o que significa que tem a infeção pelo vírus da imunodeficiência
humana
(VIH).
-
se tem tuberculose ativa ou uma inflamação do fígado (hepatite).
33
-
se tem um
SISTEMA IMUNITÁRIO ENFRAQUECIDO
devido a doenças ou por estar a
TOMAR OUTROS
MEDICAMENTOS QUE ENFRAQUECEM O SISTEMA IMUNITÁRI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
2
1.
NOME DO MEDICAMENTO
_ _
MAVENCLAD 10 mg comprimidos
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Cada comprimido contém 10 mg de cladribina.
Excipientes com efeito conhecido
Cada comprimido contém 64 mg de sorbitol.
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Comprimido
Comprimidos brancos, redondos e biconvexos com 8,5 mm de diâmetro,
com a gravação “C” de um
lado e “10” do outro.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
MAVENCLAD é indicado para o tratamento de doentes adultos com
esclerose múltipla (EM) com
surtos muito ativa, conforme definida por características clínicas
ou imagiológicas (ver secção 5.1).
4.2
POSOLOGIA E MODO DE ADMINISTRAÇÃO
O tratamento tem de ser iniciado e supervisionado por um médico com
experiência no tratamento da
EM.
Posologia
A dose cumulativa recomendada é de 3,5 mg/kg de peso corporal durante
2 anos, administrada como
1 ciclo de tratamento de 1,75 mg/kg por ano. Cada ciclo de tratamento
consiste em 2 semanas de
tratamento, uma no início do primeiro mês e outra no início do
segundo mês do respetivo ano de
tratamento. Se for clinicamente necessário (p. ex., para
recuperação dos linfócitos), o ciclo de
tratamento no ano 2 pode ser adiado até um máximo de 6 meses. Cada
semana de tratamento consiste
em 4 ou 5 dias nos quais o doente recebe 10 mg ou 20 mg (um ou dois
comprimidos) como dose única
diária, em função do peso corporal. Para mais pormenores, ver a
Tabelas 1 e 2 abaixo.
Após conclusão dos 2 ciclos de tratamento, não são necessários
mais tratamentos com cladribina nos
anos 3 e 4 (ver secção 5.1). O reinício da terapêutica após o ano
4 não foi estudado.
_Critérios para iniciar e continuar a terapêutica _
As contagens de linfócitos têm de ser
•
normais antes do início do tratamento no ano 1,
•
pelo menos de 800 células/mm³ antes do início do tratamento no ano
2.
3
Se necessário, o ciclo de tratamento no ano 2 pode ser 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-09-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu