Macugen

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

pegaptanib

Sẵn có từ:

PharmaSwiss Ceska Republika s.r.o

Mã ATC:

S01LA03

INN (Tên quốc tế):

pegaptanib

Nhóm trị liệu:

Oftalmoloģiskie līdzekļi

Khu trị liệu:

Wet Macular Degeneration

Chỉ dẫn điều trị:

Macugen ir indicēts neovaskulārai (mitrai) ar vecumu saistītā makulas deģenerācijai (AMD).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2006-01-31

Tờ rơi thông tin

                                23
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
24
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
MACUGEN 0,3 MG ŠĶĪDUMS INJEKCIJAI
Pegaptanib
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4.punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Macugen un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Macugen lietošanas
3.
Kā lietot Macugen
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Macugen
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR MACUGEN UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Macugen ir šķīdums, ko injicē acī. Šo zāļu aktīva viela
pegaptinabs, kurš nomāc to faktoru aktivitāti,
kas acī veido patoloģiskus jaunus asinsvadus, un šo procesu sauc
par Vaskulāru Endotēlija Augšanas
Faktoru
165
(VEAF
165
)
Macugen lieto, lai ārstētu mitro, ar vecumu saistīto makulas
deģenerāciju (VMD). Šī slimība izraisa
redzes zudumu, jo tās gaitā tiek bojāta tīklenes centrālā daļa
(makula) acs dibenā. Makula nodrošina
precīzu centrālo redzi, kas nepieciešama auto vadīšanai,
lasīšanai un tamlīdzīgām darbībām.
VMD mitrās formas gadījumā zem tīklenes un makulas ieaug
patoloģiski asinsvadi. Jaunveidotie
asinsvadi var asiņot, un no tiem mēdz izsūkties šķidrums,
tādēļ makula izvelvējas vai paceļas, un tādā
veidā tiek traucēta vai zūd centrālā redze. Šādos apstākļos
redzes zudums var būt straujš un izteikts.
Macugen ka
vē patoloģisko asinsvadu augšanu un aptur asiņošanu un šķidruma
sūkšanos. Zāles lieto
visu tipu patoloģisko asinsvadu augšanas gadījumos VMD pieaugušiem
pacientiem.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS MAC
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Macugen 0,3 mg šķīdums injekcijai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Viena pilnšļirce satur pietiekamu devu, lai ievadītu 90 mikrolitrus
saturošu pegaptaniba nātrija sāli
(pegaptanib sodium), kas atbilst 0,3 mg oligonukleotīda brīvās
skābes formai.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijai (injekcija).
Šķīdums ir caurspīdīgs un bezkrāsains.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Macugen indicēts neovaskulārās (mitrās), ar vecumu saistītās
makulas deģenerācijas (VMD)
ārstēšanai pieaugušajiem (skatīt 5.1. apakšpunktu).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Macugen drīkst ievadīt tikai oftalmologi, kam ir pieredze veikt
intravitreālas injekcijas.
Devas
Pirms intravitreālas procedūras veikšanas rūpīgi jāizvērtē
paaugstinātas jutības reakcijas pacienta
anamnēzē (skatīt 4.4. apakšpunktu).
Rekomendējamā deva ir 0,3 mg pegaptaniba, kas atbilst 90
mikrolitriem, ko ievada vienu reizi sešās
nedēļās (9 injekcijas gadā), veicot intravitreālu injekciju
skartajā acī.
Ar Macugen ārstētiem pacientiem pēc injekcijas novērots pārejošs
intraokulārā spiediena pieaugums.
Tādēļ jāseko vai neveidojas redzes nerva diska perfūzija un
nepaaugstinās intraokulārais spiediens.
Turklāt cieši jāseko vai pacientam divu nedēļu laikā pēc
injekcijas neveidojas endoftalmīts vai
asinsizplūdums acs stiklveida ķermenī. Pacientam jāpaskaidro, ka
nekavējoties jāziņo par ikvienu
simptomu, kas varētu liecināt par minētajām parādībām (skatīt
4.4. apakšpunktu).
Ja pacientam nenovēro terapijas efektivitāti (pacients zaudē mazāk
kā 15 burtus no redzes asuma) pēc
divām Macugen injekcijām, 12 nedēļas vizītes laikā vajadzētu
pārdomāt i
espēju pārtraukt vai apturēt
terapiju ar Macugen.
Īpašas pacientu grupas
_Gados vecākiem cilvēkiem_
Īpaša piesardzība nav nepieciešama.
_Aknu mazspē
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-06-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu