M-M-RVaxPro

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

a kanyaró vírus, Enders-Edmonston törzs (élő, attenuált), mumpsz vírus Jeryl Lynn (B szint) törzs (élő, attenuált), rubeola vírus Wistar RA 27/3 törzs (élő, attenuált)

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V. 

Mã ATC:

J07BD52

INN (Tên quốc tế):

measles, mumps and rubella vaccine (live)

Nhóm trị liệu:

A vakcinák

Khu trị liệu:

Rubella; Mumps; Immunization; Measles

Chỉ dẫn điều trị:

M-M-RVaxPro-t javallott egyidejű elleni védőoltás kanyaró, mumpsz, rubeola, az egyének 12 hónapos vagy annál idősebb. Használata kanyaró járvány, vagy expozíció utáni oltás, vagy használja a korábban oltásban 12 hónaposnál idősebb gyermekek esetében, akik kapcsolatba fogékony a terhes nők, valamint azok a személyek, valószínűleg hajlamos a mumpsz, rubeola.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 30

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2006-05-05

Tờ rơi thông tin

                                33
BETEGTÁJÉKOZTATÓ:
INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁ
LÓ SZÁMÁRA
M-M-RVAXPRO
POR ÉS OLDÓSZER SZUSZPENZIÓS INJEKCIÓHOZ
Morbilli, mumpsz és rubeola oltóanyag
(élő)
MIEL
Ő
TT
ÖN VAGY GYERMEKE MEGKAPJA AZ OLTÓA
NYAGOT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ ALÁBBI
BETEGTÁJÉKOZTA
TÓT, MERT AZ ÖN SZÁMÁRA F
ONTOS INFORMÁCIÓKAT TART
ALMAZ.

Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő informá
ciókra a k
ésőbbiekb
en is szüksége
lehet.

Tovább
i kérdéseivel forduljon
kez
elő
orvosáh
oz vagy gyógyszerészéhez.

Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztas
sa erről
kezelő
orvosát vagy
gyógyszerészét.
Ez a betegtájékoztatóban fel nem sorolt bármilye
n lehetséges mellékhatásra is
vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTAT
Ó TARTALMA
:
1.
Milyen típusú gyógyszer az
M-M-RvaxPro és milyen
betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók az
M-M-RvaxPro beadása
előtt
3.
Hogyan kell alkalmazni az
M-M-RvaxPro-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell az M-M-RvaxPro-t tárolni?
6.
A csomagolá
s tartalma és egyéb
információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓ
GYSZER AZ
M-M-RVAXPRO ÉS M
ILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
AL
KALMAZHATÓ?
Az M-M-RvaxPro
legyengített kanyaró
-, mumpsz- és rubeolavírust tartalm
azó oltóanyag. A
mikor
valakit
beoltanak a
z
oltóanyaggal
,
az immunre
ndszer (a test természetes védekezőrendszere)
ellenany
agokat termel a ka
nyaró-, mumpsz-
és rubeolavírus
el
len. Az ellenanyagok az ezen vírusok
által okozott fertőzések elle
ni védelemben segédkeznek.
Az M-M-RvaxPro-t Ön
, illetve gyermeke kanyaró
, mumpsz (j
árványos fültőmirigy
-
gyulladás) és
rubeola (rózsahimlő
) megbetegedése el
leni véd
ekezés elősegítése céljá
ból írták fel. Az
oltóanyagot
12
hónapos vagy annál idősebb személye
k kaphatják.
Az M-M-RvaxPro külön
leges körül
mén
yek között csecsemőknek 9
-12 hónapos
kortól adható.
Az M-M-RvaxPro
ugyancsak alkalmazható
kanyaró járványok
idején,
vagy fertőzésnek kitett

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
M-M-RvaxPro p
or és oldószer szuszpenziós injekcióhoz
M-M-RvaxPro p
or és oldószer szuszpenziós injekcióhoz előretöltött
fecskendőben
Morbilli, mumpsz és ru
beola vakcina (élő)
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
Feloldás után egy adag (0,5
ml) tartalmaz:
Enders-
féle Edmonston törzshöz tartozó morbillivírus
1
(élő, attenuált)……..…
≥
1 × 10
3
TCID
50
*
Jeryl Lynn

(B szint) törzshöz tartozó mumpszvírus
1
(élő, attenuált)…….……
≥
12,5 × 10
3
TCID
50
*
Wistar RA 27/3 törzshöz tartozó rubeolavírus
2
(élő, attenuált)…………..….….
≥
1 × 10
3
TCID
50
*
* a szövetkultúra 50%-
át megfertőző adag
1
csirkeembrió sejteken előállítva.
2
humán diploid tüdő fibroblast sejteken (WI
-38)
előállí
tva.
A vakcina
nyomokban rekombináns humán albumin
t
(rHA) tartalmazhat.
Ez a vakcina nyomokban neomi
cint tartalmaz. Lásd 4.3
pont.
Ismert hatású s
egédanyag
(ok)
A vakcina 1
4,5
milligramm
szorbitot tartalmaz
adagonként
. Lásd 4.4 pont.
A segédanyago
k teljes listáját lásd
a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Por és oldószer szuszpenziós injekcióhoz.
Feloldás előtt a por halván
ysárga, tömör kristálypogácsa, az oldószer pedig tiszta,
színtelen folyadék.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐ
K
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Az M-M-RvaxPro
egy, a morbilli, mumpsz és rubeola elleni kombinált védőoltás,
ami
betöltött
12 hónapos életkortól javallott (lásd 4.2 pont).
Az M-M-RvaxPro
különleges körülmények között csecsemőknek 9
hónapos kortól adható
(lásd 4.2,
4.4 és 5.1 pont).
A kés
zítménynek a következő esetekben történő alkalmazását lásd
az 5.1
pontban: morbilli
-járvány,
post-ex
pozíciós vakcináció, olyan f
ogékony, terhes nőkkel kontaktusban lévő,
9
hónaposnál idősebb
személyeknél
való alkalmazás, akik koráb
ban nem részesültek oltás
ban, valamint a mumpszra és
rubeolára feltételezhetően fogékony személyeknél való
al
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-05-2017

Xem lịch sử tài liệu