Lumigan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
20-07-2022

Thành phần hoạt chất:

bimatoprost

Sẵn có từ:

AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG

Mã ATC:

S01EE03

INN (Tên quốc tế):

bimatoprost

Nhóm trị liệu:

Prostaglandin analogues, Ophthalmologicals

Khu trị liệu:

Glaucoma, Open-Angle; Ocular Hypertension

Chỉ dẫn điều trị:

Minnkun á hækkun á augnþrýstingi við langvarandi augnhvolfgláku og háþrýsting í hálsi (sem einlyfjameðferð eða sem viðbótarmeðferð við beta-blokkum).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 37

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2002-03-08

Tờ rơi thông tin

                                55
B. FYLGISEÐILL
56
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
LUMIGAN 0,1 MG/ML AUGNDROPAR, LAUSN
Bimatoprost
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum um lyfið.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um LUMIGAN 0,1 mg/ml og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota LUMIGAN 0,1 mg/ml
3.
Hvernig nota á LUMIGAN 0,1 mg/ml
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á LUMIGAN 0,1 mg/ml
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM LUMIGAN 0,1 MG/ML OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
LUMIGAN er glákulyf. Það tilheyrir lyfjaflokki sem nefnist
prostamid.
LUMIGAN augndropar eru notaðir til að draga úr hækkuðum
augnþrýstingi. Nota má lyfið eitt og sér
eða með öðrum dropum, sem nefnast beta-blokkar og draga einnig úr
þrýstingi.
Í auganu er tær, vatnskenndur vökvi, sem nærir innra byrði
augans. Vökvinn rennur jafnt og þétt út úr
auganu og nýr vökvi myndast og kemur í hans stað. Ef vökvinn
rennur ekki nægilega hratt út byggist
upp þrýstingur inni í auganu. Lyfið verkar með því að auka
frárennsli vökvans. Þar með minnkar
þrýstingurinn inni í auganu. Ef ekki er dregið úr háum
augnþrýstingi getur hann leitt til sjúkdóms sem
nefnist gláka og að lokum skaðað sjónina.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA LUMIGAN 0,1 MG/ML
EKKI MÁ NOTA LUMIGAN 0,1 MG/ML:
-
ef um er að ræða ofnæmi fyrir bimatoprosti eða einhverju öðru
innihaldsefni lyfsins (ta
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
LUMIGAN 0,1 mg/ml augndropar, lausn.
2.
INNIHALDSLÝSING
Einn ml af lausn inniheldur 0,1 mg bimatoprost.
Hjálparefni með þekkta verkun:
Einn ml af lausn inniheldur 0,2 mg/ml af benzalkonklóríð.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Augndropar, lausn.
Litlaus lausn.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Til að draga úr hækkuðum augnþrýstingi við langvinna
gleiðhornsgláku (chronic open-angle
glaucoma) og háþrýstingi í auga hjá fullorðnum (notað eitt sér
eða sem viðbótarmeðferð með
beta-blokkum).
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
Ráðlagður skammtur er einn dropi í sjúkt auga (augu) einu sinni
á dag, gefið að kvöldi. Ekki á að nota
lyfið oftar en einu sinni á dag því tíðari notkun getur dregið
úr þrýstingslækkandi verkun á innri
augnþrýsting.
_Börn_:
Ekki hefur verið sýnt fram á öryggi og verkun LUMIGAN hjá börnum
á aldrinum 0 til 18 ára.
Sjúklingar með skerta lifrar- og nýrnastarfsemi:
Notkun LUMIGAN hefur ekki verið rannsökuð hjá sjúklingum með
skerta nýrnastarfsemi eða í
meðallagi til alvarlega skerta lifrarstarfsemi og skal því nota
lyfið með varúð hjá slíkum sjúklingum.
Við 24 mánaða meðferð hafði bimatoprost 0,3 mg/ml, augndropar,
lausn ekki aukaverkanir á
lifarstarfsemi hjá sjúklingum með sögu um væga lifrarsjúkdóma
eða óeðlilegan alanín-
amínótransferasa (ALT), aspartat-amínótransferasa (AST) og/eða
bilirubin í upphafi.
Lyfjagjöf
Ef nota á fleiri en eitt augnlyf til staðbundinnar notkunar
samhliða skulu líða a.m.k. 5 mínútur á milli
þess sem lyfin eru notuð.
4.3
FRÁBENDINGAR
Ofnæmi fyrir virka efninu eða einhverju hjálparefnanna sem talin
eru upp í kafla 6.1.
3
Ekki má nota LUMIGAN 0,1 mg/ml hjá sjúklingum sem grunur leikur á
að hafi áður fengið
aukaverkun vegna benzalkonklóríðs sem leiddi til þess að notkun
var hætt.
4.4
SÉRSTÖK VARNARORÐ OG VARÚÐARREGLUR VIÐ NOTKUN
Augu
Áður e
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-07-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu