Lumark

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lutetium (177Lu) chloride

Sẵn có từ:

I.D.B. Radiopharmacy B.V.

Mã ATC:

V10

INN (Tên quốc tế):

lutetium (177 Lu) chloride

Nhóm trị liệu:

Terapeuttiset radiofarmaseuttiset valmisteet

Khu trị liệu:

Radionuklidien kuvantaminen

Chỉ dẫn điều trị:

Lumark on radiofarmaseuttinen prekursori. Sitä ei ole tarkoitettu suoraan potilaille. Tätä lääkettä on käytettävä vain radiolabeloitavaksi kantajamolekyyleille, jotka on erityisesti kehitetty ja sallittu radiolabeloitavaksi tällä radionuklidilla.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2015-06-18

Tờ rơi thông tin

                                21
B.
PAKKAUSSELOSTE
22
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
LUMARK 80 GBQ/ML, KANTALIUOS RADIOAKTIIVISTA LÄÄKETTÄ VARTEN
Lutetium(
177
Lu)kloridi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN SINULLE ANNETAAN
LÄÄKETTÄ, JOHON ON SEKOITETTU
LUMARKIA, SILLÄ SELOSTE SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny hoitotoimenpiteestä vastaavan
isotooppilääketieteen erikoislääkärin
puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny isotooppilääketieteen
erikoislääkärin puoleen, Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta
4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Lumark on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Lumarkilla
radioleimattua lääkettä
3.
Miten Lumarkilla radioleimattua lääkettä käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Lumarkin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ LUMARK ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Lumark ei ole lääke, eikä sitä ole tarkoitettu käytettäväksi
yksinään.
Lumark on niin sanottu kantaliuos radiofarmaseuttista valmistetta
varten. Sen vaikuttava aine on
lutetium(
177
Lu)kloridi.
Lumarkia käytetään lääkkeiden radioleimaukseen. Se on tekniikka,
jolla lääkkeisiin lisätään lutetium-
nimisen alkuaineen radioaktiivista muotoa, jonka nimi on lutetium (
177
Lu). Sen jälkeen näitä lääkkeitä
voidaan käyttää lääketieteellisissä toimenpiteissä viemään
radioaktiivisuus elimistössä sinne, missä sitä
tarvitaan, esimerkiksi kasvainsolujen esiintymispaikoille.
Lumarkia käytetään vain sellaisten lääkkeiden radioleimaukseen,
jotka on nimenomaisesti kehitetty
käytettäväksi lutetium(
177
Lu)kloridi-nimisen vaikuttavan aineen kanssa.
177
Lu-leimattujen lääkkeiden käyttöön liittyy altistuminen pienille
määrille radioaktiivisuutta. Hoitava
lääkärisi ja isotooppilääketieteen eriko
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
_ _
Lumark 80 GBq/ml, kantaliuos radioaktiivista lääkettä varten
_ _
_ _
2.
LAADULLINEN JA MÄÄRÄLLINEN KOOSTUMUS
_ _
Yksi millilitra liuosta sisältää 80 GBq lutetium(
177
Lu)kloridia aktiivisuuden viiteaikana, joka vastaa enintään
160:tä mikrogrammaa lutetiumia. Aktiivisuuden viiteaika
määritellään tuotannon loppumisajankohdaksi.
Jokaisen ampullin sisältämä määrä on 0,1–5 ml, joka vastaa
8–400 GBq:n (aktiivisuuden viiteaikana) välillä
vaihtelevaa aktiivisuutta.
Vähimmäisominaisaktiivisuus on 500 GBq/mg lutetiumia (
177
Lu) aktiivisuuden viiteaikana.
Lutetiumin (
177
Lu) puoliintumisaika on 6,647 päivää. Lutetiumia (
177
Lu) tuotetaan neutronisäteilyttämällä
rikastettua lutetiumia (
176
Lu). Lutetium (
177
Lu) hajoaa β-emission avulla stabiiliksi hafniumiksi (
177
Hf).
Yleisimmän β
-
-säteilyn (79,3 %) maksimienergia on 0,497 MeV. Myös hieman
gammasäteilyä esiintyy,
esimerkiksi 113 keV:n (6,2 %) ja 208 keV:n (11 %) energialla.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kantaliuos radioaktiivista lääkettä varten.
Kirkas väritön liuos.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Lumark on kantaliuos radioaktiivista lääkettä varten. Se ei ole
tarkoitettu käytettäväksi suoraan potilailla.
Tätä lääkevalmistetta saa käyttää ainoastaan sellaisten
kantajamolekyylien radioleimaukseen, jotka on
nimenomaisesti kehitetty ja hyväksytty tällä radionuklidilla
radioleimaukseen.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Lumarkia saavat käyttää vain asiantuntijat, joilla on kokemusta
_in vitro_
-radioleimauksesta.
Annostus
Radioleimaukseen
tarvittavan
Lumarkin
määrään
ja
sen
jälkeen
käytettävän
lutetium(
177
Lu)-leimatun
lääkevalmisteen määrään vaikuttavat radioleimattu
lääkevalmiste ja sen käyttötarkoitus. Katso tarkempia
tietoja radioleimattavan lääkkeen
valmisteyhteenvedosta/pakkausselosteesta.
_ _
3
_Pediatriset potilaat _
Katso lisätietoja lutetium(
177
Lu)-leimattujen lääkkeiden käyt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-01-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu