Lokelma

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
11-01-2024

Thành phần hoạt chất:

járn sirkon cyclosilicate

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

V03AE10

INN (Tên quốc tế):

sodium zirconium cyclosilicate

Nhóm trị liệu:

Öll önnur lækningavörur

Khu trị liệu:

Blóðkalíumlækkun

Chỉ dẫn điều trị:

Lokelma er ætlað fyrir meðferð hyperkalaemia í fullorðinn sjúklingar.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2018-03-22

Tờ rơi thông tin

                                25
B. FYLGISEÐILL
26
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR SJÚKLING
LOKELMA 5 G MIXTÚRUDUFT, DREIFA
LOKELMA 10 G MIXTÚRUDUFT, DREIFA
natríum zirconium cyclosilicat
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins, lyfjafræðings eða hjúkrunarfræðingsins
ef þörf er á frekari upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn, lyfjafræðing eða hjúkrunarfræðinginn vita um
allar aukaverkanir. Þetta gildir
einnig um aukaverkanir sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli.
Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um Lokelma og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Lokelma
3.
Hvernig nota á Lokelma
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Lokelma
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM LOKELMA OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Lokelma inniheldur virka efnið natríum zirconium cyclosilicat.
Lokelma er notað til meðferðar á blóðkalíumhækkun hjá
fullorðnum. Blóðkalíumhækkun þýðir að
mikið magn af kalíum er í blóði.
Lokelma minnkar of hátt gildi kalíums í líkamanum og stuðlar að
því að það haldist í eðlilegu magni.
Þegar Lokelma fer í gegnum maga og þarma tengist það kalíum og
efnin fara saman út með hægðum
og draga þannig úr magni kalíums í líkamanum.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA LOKELMA
EKKI MÁ NOTA LOKELMA
-
ef um er að ræða ofnæmi fyrir virka efninu.
VARNAÐARORÐ OG VARÚÐARREGLUR
Eftirlit
Læknirinn eða hjúkrunarfræðingur mæla kalíumgildi í blóði
þegar notkun lyfsins hefst:

Það tryggir að þú fáir réttan skammt. Skammtinn má auka eða
minnka háð kalíumgildi í blóði.

Meðferðina má stöðva ef kalíumgildi í b
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
Lokelma 5 g mixtúruduft, dreifa
Lokelma 10 g mixtúruduft, dreifa
2.
INNIHALDSLÝSING
Lokelma 5 g mixtúruduft, dreifa
Hver skammtapoki inniheldur 5 g natríum zirconium cyclosilicat
Hver 5 g skammtapoki inniheldur um það bil 400 mg af natríum.
Lokelma 10 g mixtúruduft, dreifa
Hver skammtapoki inniheldur 10 g natríum zirconium cyclosilicat
Hver 10 g skammtapoki inniheldur um það bil 800 mg af natríum.
3.
LYFJAFORM
Mixtúruduft, dreifa
Hvítt til grátt duft.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Lokelma er ætlað til meðferðar á blóðkalíumhækkun hjá
fullorðnum sjúklingum (sjá kafla 4.4 og 5.1).
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
_Leiðréttingarfasi_
Ráðlagður upphafsskammtur Lokelma er 10 g, gefið þrisvar sinnum
á sólarhring með
inntöku sem dreifa í vatni. Þegar eðlilegu blóðkalíumgildi er
náð á að fylgja
viðhaldsmeðferð (sjá hér á eftir).
Yfirleitt er eðlilegu blóðkalíumgildi náð innan 24 til 48 klst.
Ef sjúklingar eru enn með
blóðkalíumhækkun eftir 48 klst. meðferð, má halda sömu
meðferð áfram í 24 klst. til
viðbótar. Ef eðlilegu blóðkalíumgildi er ekki náð eftir 72
klst. meðferð á að skoða aðrar
meðferðarleiðir.
_Viðhaldsmeðferð_
Þegar eðlilegu blóðkalíumgildi er náð, skal staðfesta
lágmarksskammt af Lokelma sem kemur í veg
fyrir að blóðkalíumhækkun komi aftur fram. Ráðlagður
upphafsskammtur er 5 g einu sinni á
sólarhring, með hugsanlegri skammtastillingu upp í 10 g einu sinni
á sólarhring eða niður í 5 g einu
sinni á sólarhring, annan hvern dag, eftir þörfum til að
viðhalda eðlilegu kalíumgildi. Ekki á að nota
meira en 10 g einu sinni á sólarhring sem viðhaldsmeðferð.
Fylgjast á reglulega með kalíumgildi í sermi meðan á meðferð
stendur (sjá kafla 4.4).
_Skammtur sem gleymist_
Ef skammtur gleymist á að segja sjúklingnum að taka næsta skammt
á venjulegum tíma.
3
_Sérstakir hópar_
_Sjúklingar með sker
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-04-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu