Litak

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
04-04-2018

Thành phần hoạt chất:

Kladríbíni

Sẵn có từ:

Lipomed GmbH

Mã ATC:

L01BB04

INN (Tên quốc tế):

cladribine

Nhóm trị liệu:

Æxlishemjandi lyf

Khu trị liệu:

Hvítblæði, Hairy Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Litak er ætlað til meðferðar á hvítum frumu hvítblæði.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2004-04-14

Tờ rơi thông tin

                                22
B. FYLGISEÐILL
23
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
LITAK 2 MG/ML STUNGULYF, LAUSN
kladribín
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um LITAK og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota LITAK
3.
Hvernig nota á LITAK
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á LITAK
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM LITAK OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
LITAK inniheldur inniheldur virka innihaldsefnið kladribín.
Kladribín er frumuhemjandi lyf. Það
hefur áhrif á vöxt illkynja (krabbameins) hvítra blóðkorna sem
eiga hlutverki að gegna í
hárfrumuhvítblæði. LITAK er notað til meðferðar á þessum
sjúkdómi.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA LITAK
EKKI MÁ NOTA LITAK
-
ef um er að ræða ofnæmi fyrir kladribíni eða einhverju öðru
innihaldsefni LITAK (talin upp í
kafla 6).
-
ef þú ert barnshafandi eða með barn á brjósti
-
ef þú ert yngri en 18 ára
-
ef þú hefur meðalskerta eða alvarlega skerta lifrarstarfsemi
-
ef þú notar önnur lyf sem hafa áhrif á framleiðslu blóðkorna
í beinmerg (mergbæling).
VARNAÐARORÐ OG VARÚÐARREGLUR
Leitið ráða hjá lækninum eða lyfjafræðingi áður en LITAK er
notað.
SEGÐU LÆKNINUM EÐA HJÚKRUNARFRÆÐINGNUM TAFARLAUST
frá hvenær sem er meðan á meðferð
stendur eða eftir að meðferð lýkur ef þú:
finnur fyrir þokusýn, sjónmissi eða tvísýni, talörðugleikum,
máttleysi í handlegg eða fótlegg,
breytingu á göngulagi eða jafnvægistruflunum, þrálátum dofa,
minnkaðri tilfinningu eða
tilfinningaleysi, minnistruflu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
LITAK 2 mg/l stungulyf, lausn
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver ml af lausn inniheldur 2 mg af kladribíni (2-CdA). Sérhvert
hettuglas inniheldur 10 mg af
kladribíni í 5 ml lausn.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Stungulyf, lausn.
Tær, litlaus lausn.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
LITAK er ætlað til meðferðar á hárfrumuhvítblæði.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Nauðsynlegt er að læknir með reynslu af krabbameinslyfjameðferð
hefji meðferðina með LITAK.
Skammtar
Ráðlagður skammtur við hárfrumuhvítblæði er ein
meðferðarlota af LITAK með einni inndælingu
undir húð með daglega skammtinum 0,14 mg/kg líkamsþyngdar í 5
daga samfleytt.
Ekki er mælt með að vikið sé frá ofangreindum skömmtum.
_ _
_Aldraðir _
Takmörkuð reynsla er hjá sjúklingum eldri en 65 ára. Meðferð
eldri sjúklinga á að miðast við sérstakt
mat hverju sinni og fylgst skal vel með blóðhag og starfsemi nýrna
og lifrar. Áhættan veldur því að
meta verður hvert tilvik sérstaklega (sjá kafla 4.4).
_Skert nýrna- og lifrarstarfsemi _
Ekki eru fyrirliggjandi neinar upplýsingar um notkun LITAK hjá
sjúklingum með skerta nýrna- eða
lifrarstarfsemi. Frábendingar eru um notkun LITAK hjá sjúklingum
með meðalskerta eða alvarlega
skerta nýrnastarfsemi (kreatínínúthreinsun ≤ 50 ml/mín.) eða
með meðalskerta eða alvarlega skerta
lifrarstarfsemi (Child-Pugh-stig > 6) (sjá kafla 4.3, kafla 4.4 og
kafla 5.2).
_Börn _
Ekki má nota LITAK handa börnum yngri en 18 ára (sjá kafla 4.3).
Lyfjagjöf
LITAK kemur fyrir sem stungulyf, lausn, tilbúið til notkunar. Draga
skal ráðlagðan skammt beint upp
í sprautu og gefa með inndælingu undir húð sem stakan skammt án
þynningar. Athuga skal hvort
LITAK inniheldur agnir eða er upplitað fyrir lyfjagjöf. Láta skal
LITAK ná stofuhita fyrir lyfjagjöf.
3
_Ef sjúklingur gefur sjálfum sér lyfið _
Sjúklingur getur sjálfur gefið LITAK. Sjúklin
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-06-2006
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-04-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu