Liprolog

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Thụy Điển

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

insulin lispro

Sẵn có từ:

Eli Lilly Nederland B.V.

Mã ATC:

A10AB04, A10AD04

INN (Tên quốc tế):

insulin lispro

Nhóm trị liệu:

Läkemedel som används vid diabetes

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus

Chỉ dẫn điều trị:

För behandling av vuxna och barn med diabetes mellitus som behöver insulin för att upprätthålla normal glukoshomeostas. Liprolog är också indicerat för initial stabilisering av diabetes mellitus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 30

Tình trạng ủy quyền:

auktoriserad

Ngày ủy quyền:

2001-08-01

Tờ rơi thông tin

                                99
B. BIPACKSEDEL
100
BIPACKSEDEL: INFORMATION TILL ANVÄNDAREN
LIPROLOG 100 ENHETER/ML INJEKTIONSVÄTSKA, LÖSNING I INJEKTIONSFLASKA
INSULIN LISPRO
LÄS NOGA IGENOM DENNA BIPACKSEDEL INNAN DU BÖRJAR ANVÄNDA DETTA
LÄKEMEDEL. DEN INNEHÅLLER
INFORMATION SOM ÄR VIKTIG FÖR DIG.
-
Spara denna information, du kan behöva läsa den igen.
-
Om du har ytterligare frågor vänd dig till läkare eller
apotekspersonal.
-
Detta läkemedel har ordinerats enbart åt dig. Ge det inte till
andra. Det kan skada dem, även om
de uppvisar sjukdomstecken som liknar dina.
-
Om du får biverkningar, tala med läkare eller apotekspersonal. Detta
gäller även eventuella
biverkningar som inte nämns i denna information. Se avsnitt 4.
I DENNA BIPACKSEDEL FINNS INFORMATION OM FÖLJANDE
:
1.
Vad Liprolog är och vad det används för
2.
Vad du behöver veta innan du använder Liprolog
3.
Hur du använder Liprolog
4.
Eventuella biverkningar
5.
Hur Liprolog ska förvaras
6.
Förpackningens innehåll och övriga upplysningar
1.
VAD LIPROLOG ÄR OCH VAD DET ANVÄNDS FÖR
Liprolog används för behandling av diabetes. Liprolog verkar
snabbare än normalt humaninsulin
eftersom insulinmolekylen har förändrats en aning.
Du får diabetes om din bukspottkörtel inte producerar tillräckligt
mycket insulin. Liprolog ersätter ditt
eget insulin och används för att kontrollera glukosnivån i blodet
under en längre tid. Det verkar
mycket snabbt och under en kortare tid än lösligt insulin (2-5
timmar). Du skall normalt ta Liprolog
inom 15 minuter före eller efter en måltid.
Din läkare talar om för dig om du skall ta Liprolog tillsammans med
ett längre verkande
humaninsulin. Varje insulinsort har sin egen användarinformation. Byt
inte insulin om inte din läkare
har sagt till dig att göra det. Var mycket försiktig om du byter
insulin.
Liprolog kan ges både till barn och vuxna.
2.
VAD DU BEHÖVER VETA INNAN DU ANVÄNDER LIPROLOG
ANVÄND INTE LIPROLOG
om du tycker att en så kallad
INSULINKÄNNING
(lågt blodsocker) börjar. Längre fr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAGA I
PRODUKTRESUMÉ
2
1.
LÄKEMEDLETS NAMN
Liprolog 100 enheter/ml injektionsvätska, lösning i
injektionsflaska.
Liprolog 100 enheter/ml injektionsvätska, lösning i cylinderampull.
Liprolog 100 enheter/ml KwikPen injektionsvätska, lösning i
förfylld injektionspenna.
Liprolog 100 enheter/ml Junior KwikPen injektionsvätska, lösning i
förfylld injektionspenna.
2.
KVALITATIV OCH KVANTITATIV SAMMANSÄTTNING
En ml innehåller 100 enheter insulin lispro* (motsvarande 3,5 mg).
Injektionsflaska
Varje injektionsflaska innehåller 1000 enheter insulin lispro i 10 ml
suspension.
Cylinderampull
Varje cylinderampull innehåller 300 enheter insulin lispro i 3 ml
suspension.
KwikPen
Varje förfylld penna innehåller 300 enheter insulin lispro i 3 ml
suspension.
En KwikPen ger 1-60 enheter i steg om 1 enhet.
Junior KwikPen
Varje förfylld penna innehåller 300 enheter insulin lispro i 3 ml
suspension.
En Junior KwikPen ger 0,5-30 enheter i steg om 0,5 enheter.
* producerat i
_E.coli_
med rekombinant DNA-teknologi.
För fullständig förteckning över hjälpämnen, se avsnitt 6.1.
3.
LÄKEMEDELSFORM
Injektionsvätska, lösning.
Klar, färglös vattenlösning.
4.
KLINISKA UPPGIFTER
4.1
TERAPEUTISKA INDIKATIONER
För behandling av vuxna och barn med diabetes mellitus som fordrar
insulin för bibehållande av
normal glukoshomeostas. För initial stabilisering av diabetes
mellitus.
4.2
DOSERING OCH ADMINISTRERINGSSÄTT
Dosering
Doseringen är individuell och bestäms av läkaren.
_Junior KwikPen _
Liprolog 100 enheter/ml Junior KwikPen är lämplig för patienter som
har nytta av att kunna göra
finare insulindosjusteringar.
Liprolog kan ges strax före måltid. När så krävs kan Liprolog
administreras strax efter måltid.
3
Liprolog givet subkutant verkar snabbt och har en kortare duration (2
till 5 timmar) än lösligt insulin.
Den snabbt insättande effekten gör att en Liprolog-injektion (eller
vid administrering via kontinuerlig
subkutan infusion, en Liprolog-bolus) kan ges i mycket nära
anslutning till en mål
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-03-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu