Lemtrada

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

alemtuzumab

Sẵn có từ:

Sanofi Belgium

Mã ATC:

L04AA34

INN (Tên quốc tế):

alemtuzumab

Nhóm trị liệu:

Selektiivsed immunosupressandid

Khu trị liệu:

Hulgiskleroos

Chỉ dẫn điều trị:

Lemtrada on näidustatud kliiniliste või pildistamisfunktsioonidega määratletud aktiivse haigusega täiskasvanud patsientidel, kellel on retsidiveeruvat remissiooni hulgiskleroos (RRMS).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2013-09-12

Tờ rơi thông tin

                                36
B. PAKENDI INFOLEHT
37
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
LEMTRADA
12 MG INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAAT
alemtuzumab (
_alemtuzumabum_
)
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI MANUSTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arstiga.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma
arstiga. Kõrvaltoime võib olla ka
selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on LEMTRADA ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne LEMTRADA manustamist
3.
Kuidas LEMTRADA’t manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas LEMTRADA’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON LEMTRADA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
LEMTRADA toimeaine on alemtuzumab, mida kasutatakse ägenemiste ja
remissioonidega kulgeva
hulgiskleroosi (ingl
_relapsing remitting multiple sclerosis_
, RRMS) raviks täiskasvanutel.
LEMTRADA ei ravi hulgiskleroosist terveks, kuid võib hulgiskleroosi
ägenemiste arvu vähendada.
See võib samuti aeglustada mõnede hulgiskleroosi nähtude ja
sümptomite teket või põhjustada nende
taandumist. Patsientidel, keda kliinilistes uuringutes raviti
LEMTRADA’ga, oli vähem haiguse
ägenemisi ja puude süvenemine oli vähem tõenäoline võrreldes
patsientidega, keda raviti
beetainterferooniga, mida süstiti mitu korda nädalas.
LEMTRADA’t kasutatakse, kui teie hulgiskleroos on väga aktiivne
vaatamata sellele, et teid on
ravitud vähemalt ühe teise haigust modifitseeriva ravimiga, või kui
teie hulgiskleroos süveneb kiiresti.
MIS ON HULGISKLEROOS?
Hulgiskleroos on kesknärvisüsteemi (aju ja seljaaju) mõjutav
autoimmuunhaigus. Hulgiskleroosi
korral ründab immuunsüsteem ekslikult närvik
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
LEMTRADA 12 mg
infusioonilahuse kontsentraat.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks viaal sisaldab 12 mg alemtuzumabi (
_alemtuzumabum_
) 1,2 ml-s (10 mg/ml).
Alemtuzumab on monoklonaalne antikeha, mida toodetakse imetajarakkude
(hiina hamstri munasari)
kultuuri suspensioonis toitainekeskkonnas rekombinantse DNA
tehnoloogia abil.
Teadaolevat toimet omavad abiained
Ravim sisaldab vähem kui 1 mmol (39 mg) kaaliumi ühes infusioonis,
see tähendab põhimõtteliselt
„kaaliumivaba“.
Ravim sisaldab vähem kui 1 mmol (23 mg) naatriumi ühes infusioonis,
see tähendab põhimõtteliselt
„naatriumivaba“.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse kontsentraat (steriilne kontsentraat).
Selge värvitu kuni kollakas kontsentraat pH-ga 7,0...7,4.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
LEMTRADA on näidustatud haigust modifitseeriva monoravina
täiskasvanutele, kellel on väga
aktiivne, ägenemiste ja remissioonidega kulgev hulgiskleroos,
järgmistes patsiendirühmades:
•
patsientidel, kellel on väga aktiivne haigus, vaatamata täielikule
ja adekvaatsele ravikuurile
vähemalt ühe haigust modifitseeriva ravimiga, või
•
patsientidel, kellel on kiiresti progresseeruv haigus, mille puhul on
2 või enam invaliidistavat
ägenemist aasta jooksul ja 1 või enam gadoliiniumiga esiletulevat
kahjustuskollet aju
magnetresonantsuuringul (MRT) või märkimisväärne T2-koldeleiu
suurenemine võrreldes
viimase MRT-uuringuga.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi LEMTRADA’ga peab alustama ja jälgima haiglas, kus osutatakse
intensiivravi, ning ainult
neuroloogi poolt, kes on hulgiskleroosiga patsientide ravis kogenud.
Käepärast peavad olema
spetsialistid ning varustus kõrvaltoimete, eriti
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Na Uy 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Iceland 29-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-01-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu