Leganto

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
18-02-2022

Thành phần hoạt chất:

rotigotin

Sẵn có từ:

UCB Pharma S.A.  

Mã ATC:

N04BC09

INN (Tên quốc tế):

rotigotine

Nhóm trị liệu:

Anti-Parkinson medisiner

Khu trị liệu:

Restless Legs Syndrome; Parkinson Disease

Chỉ dẫn điều trị:

Leganto er indisert for symptomatisk behandling av moderat til alvorlig idiopatisk restless-legs syndrom hos voksne. Leganto er angitt for behandling av tegn og symptomer på et tidlig stadium idiopatisk Parkinsons sykdom, som monoterapi (jeg. uten levodopa) eller i kombinasjon med levodopa, i. i løpet av sykdommen, gjennom til slutten stadier når effekten av levodopa avtar eller blir ustabil og fluktuasjoner i terapeutisk effekt oppstår (slutten av dose eller "on-off" - fluktuasjoner).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Tilbaketrukket

Ngày ủy quyền:

2011-06-16

Tờ rơi thông tin

                                125
B. PAKNINGSVEDLEGG
Utgått markedsføringstillatelse
126
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
LEGANTO 1 MG/24 TIMER DEPOTPLASTER
LEGANTO 3 MG/24 TIMER DEPOTPLASTER
rotigotin
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.

Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.

Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege, apotek eller
sykepleier.

Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.

Kontakt lege eller apotek eller sykepleier dersom du opplever
bivirkninger, inkludert mulige
bivirkninger som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt
4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Leganto er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Leganto
3.
Hvordan du bruker Leganto
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Leganto
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA LEGANTO ER OG HVA DET BRUKES MOT
HVA LEGANTO ER
Leganto inneholder virkestoffet rotigotin.
Det tilhører en gruppe legemidler som kalles dopaminagonister.
Dopamin er et signalstoff som
overfører signaler i hjernen som er viktig for bevegelse.
HVA LEGANTO BRUKES MOT
Leganto brukes hos voksne for å behandle tegn og symptomer på:

RASTLØSE BEIN (RLS) – dette kan være forbundet med ubehag i beina
eller armene, trang til å
bevege seg rundt, søvnforstyrrelser, følelse av å være trøtt
eller søvnig på dagtid. Disse
symptomene blir enten redusert eller de varer kortere ved behandling
med Leganto.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER LEGANTO
BRUK IKKE LEGANTO DERSOM:

du er ALLERGISK overfor ROTIGOTIN eller noen av de ANDRE
INNHOLDSSTOFFENE i dette legemidlet
(listet opp i avsnitt 6)

du trenger en MR-UNDERSØKELSE (magnetresonanstomografi, MRI) (bilder
fra innsiden av
kroppen som brukes til å stille en diagnose, og som dannes ved å
bruke magnet
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
Utgått markedsføringstillatelse
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Leganto 1 mg/24 timer depotplaster
Leganto 3 mg/24 timer depotplaster
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Leganto 1 mg/24 timer depotplaster
Hvert plaster frigjør 1 mg rotigotin i løpet av 24 timer. Hvert
plaster på 5 cm
2
inneholder 2,25 mg
rotigotin.
Leganto 3 mg/24 timer depotplaster
Hvert plaster frigjør 3 mg rotigotin i løpet av 24 timer. Hvert
plaster på 15 cm
2
inneholder 6,75 mg
rotigotin.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Depotplaster.
Tynt matriksplaster, kvadratisk med avrundede kanter, bestående av
tre lag.
Leganto 1 mg/24 timer depotplaster
Yttersiden av støttelaget er beige og påtrykt ”Leganto 1 mg/24
h”.
Leganto 3 mg/24 timer depotplaster
Yttersiden av støttelaget er beige og påtrykt ”Leganto 3 mg/24
h”.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Leganto er indisert for symptomatisk behandling av moderat til
alvorlig idiopatisk ”restless legs”-
syndrom (RLS) hos voksne.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Dosering
Doseanbefalingene er gitt i henhold til nominell dose.
Én daglig dose bør starte med 1 mg/24 timer. Avhengig av den enkelte
pasientens respons kan dosen
økes med 1 mg/24 timer hver uke til en maksimal dose på 3 mg/24
timer. Behovet for fortsatt
behandling bør revurderes hver 6. måned.
Leganto påsettes én gang daglig. Plasteret bør påsettes på
omtrent samme tidspunkt hver dag. Plasteret
sitter på huden i 24 timer og skiftes så ut med et nytt. Plasteret
bør settes på et nytt sted hver gang.
Hvis pasienten glemmer å sette på plasteret på det vanlige
tidspunktet eller hvis plasteret løsner, skal
det settes på et nytt plaster for resten av dagen.
Utgått markedsføringstillatelse
3
_Seponering av behandling _
Behandlingen med Leganto bør avsluttes gradvis. Den daglige dosen
bør reduseres i trinn på
1 mg/24 timer helst annenhver dag inntil behandlingen avsluttes helt
(se pkt. 4.4). Ved å følge denne
framgangsmåten er de
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-02-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu