Kepivance

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

palifermín

Sẵn có từ:

Swedish Orphan Biovitrum AB (publ)

Mã ATC:

V03AF08

INN (Tên quốc tế):

palifermin

Nhóm trị liệu:

Všetky ostatné terapeutické produkty

Khu trị liệu:

mukozitída

Chỉ dẫn điều trị:

Kepivance je indikovaný znížiť výskyt, trvanie a závažnosť orálna mukozitída u dospelých pacientov s hematologickými malignitami dostávajú myeloablatívnu radiochemotherapy spojené s vysokým výskytom závažných mukozitída a vyžadujúce podpora hematopoetických-kmeňových-buniek.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

uzavretý

Ngày ủy quyền:

2005-10-25

Tờ rơi thông tin

                                19
B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
Liek s ukončenou platnosťou registrácie
20
PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
KEPIVANCE 6,25 MG PRÁŠOK NA INJEKČNÝ ROZTOK
palifermín
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE POUŽÍVAŤ
TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára
alebo lekárnika.
-
Ak sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší účinok, obráťte sa
na svojho lekára alebo lekárnika.
To sa týka aj akýchkoľvek vedľajších účinkov, ktoré nie sú
uvedené v tejto písomnej informácii
pre používateľa. Pozri časť 4.
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCIÍ PRE POUŽÍVATEĽOV SA DOZVIETE:
1.
Čo je Kepivance a na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť skôr, ako použijete Kepivance
3.
Ako používať Kepivance
4.
Možné vedľajšie účinky
5
Ako uchovávať Kepivance
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE KEPIVANCE A NA ČO SA POUŽÍVA
Kepivance obsahuje liečivo palifermín, čo je proteín vyrobený
biotechnológiou v baktérii nazývanej
_Escherichia coli_
. Palifermím stimuluje rast špecifických buniek nazývaných
epiteliálne bunky, ktoré
tvoria výstelku tkaniva úst a zažívacieho traktu, ako aj
ostatných tkanív, ako je koža. Palifermín
pôsobí rovnako ako keratinocytový rastový faktor (KGF), ktorý sa
v malom množstve prirodzene
nachádza v tele.
Kepivance sa používa na liečbu orálnej mukozitídy (bolestivosť,
sucho a zápal v ústnej dutine), ktorá
vznikla ako vedľajší účinok pri liečbe rakoviny krvi.
Pri liečbe rakoviny krvi môžete dostávať chemoterapiu,
rádioterapiu a transplantáciu autológnych
hematopoetických kmeňových buniek (bunky Vášho vlastného tela,
ktoré produkujú krvinky). Jedným
z vedľajších účinkov tejto liečby je orálna mukozitída.
Kepivance sa používa na zníženie
fr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
Liek s ukončenou platnosťou registrácie
2
1.
NÁZOV LIEKU
Kepivance 6,25 mg prášok na injekčný roztok
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
_ _
Každá injekčná liekovka obsahuje 6,25 mg palifermínu.
Palifermín je ľudský keratinocytový rastový faktor (KGF)
produkovaný rekombinantnou DNA
technológiou v
_Escherichia coli_
.
Zriedený Kepivance obsahuje 5 mg/ml palifermínu.
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Prášok na injekčný roztok (prášok na injekciu).
Biely lyofilizovaný prášok.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Kepivance je indikovaný na zníženie výskytu, dĺžky trvania a
závažnosti orálnej mukozitídy
u dospelých pacientov s hematologickými malignitami, ktorí
dostávajú myeloablatívnu
rádiochemoterapiu spojenú s vysokým výskytom závažných
mukozitíd a vyžadujúcu hematopoetickú
podporu autológnych kmeňových buniek.
4.2
DÁVKOVANIE A SPÔSOB PODÁVANIA
Liečba prípravkom Kepivance by mala prebiehať pod dozorom lekára
so skúsenosťami v oblasti
onkologickej liečby.
Dávkovanie
_Dospelí _
Odporúčané dávkovanie lieku Kepivance je 60 mikrogramov/kg/deň,
podaného ako intravenózna
bolusová injekcia počas troch po sebe nasledujúcich dní pred a
troch po sebe nasledujúcich dní po
myeloablatívnej rádiochemoterapii, celkovo šesť dávok. Odstup
medzi poslednou dávkou lieku
Kepivance a myeloablatívnou rádiochemoterapiou a medzi prvou dávkou
lieku Kepivance po
myeloablatívnej rádiochemoterapii má byť minimálne sedem dní.
_Pre-myeloablatívna rádiochemoterapia: _
Prvé tri dávky sa podávajú pred myeloablatívnou terapiou, pričom
tretia dávka sa
podáva 24 až 48 hodín pred myeloablatívnou rádiochemoterapiou.
_Post-myeloablatívna rádiochemoterapia: _
Posledné tri dávky sa podávajú po myeloablatívnej
rádiochemoterapii; prvá z týchto dávok sa podáva
po liečbe, ale zároveň v rovnaký deň ako infúzia s
hematop
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Na Uy 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Iceland 08-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-04-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu