Javlor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
09-02-2022

Thành phần hoạt chất:

vinflunin

Sẵn có từ:

Pierre Fabre Medicament

Mã ATC:

L01CA05

INN (Tên quốc tế):

vinflunine

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiske midler

Khu trị liệu:

Carcinoma, Transitional Cell; Urologic Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Javlor er indisert i monoterapi for behandling av voksne pasienter med avansert eller metastatisk transitional-celle karsinom i urotelakelen etter svikt av en tidligere platinholdig diett. Effekt og sikkerhet av vinflunine har ikke blitt studert hos pasienter med ytelse status ≥ 2.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2009-09-21

Tờ rơi thông tin

                                7
B. PAKNINGSVEDLEGG
8
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
JAVLOR 25 MG/ML KONSENTRAT TIL INFUSJONSVÆSKE, OPPLØSNING
vinflunin
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege.
-
Kontakt lege dersom du opplever bivirkninger, inkludert mulige
bivirkninger som ikke er nevnt
i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Javlor er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Javlor
3.
Hvordan du bruker Javlor
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Javlor
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA JAVLOR ER OG HVA DET BRUKES MOT
Javlor inneholder virkestoffet vinflunin, som tilhører en gruppe
kreftlegemidler som kalles
vinkaalkaloider. Disse legemidlene virker inn på veksten av
kreftceller ved å stanse celledelingen, slik
at cellene dør (cytotoksisitet).
Javlor brukes til å behandle kreft i blære og urinveiene på et
utviklet stadium eller med metastaser, når
tidligere behandling med platinabaserte legemidler har mislyktes.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER JAVLOR
BRUK IKKE JAVLOR:
-
dersom du er allergisk overfor virkestoffet (vinflunin) eller overfor
andre vinkaalkaloider
(vinblastin, vinkristin, vindesin, vinorelbin),
-
dersom du nylig har hatt (de siste 2 ukene) eller har en alvorlig
infeksjon,
-
dersom du ammer,
-
dersom antallet hvite blodceller og/eller blodplater er for lavt.
ADVARSLER OG FORSIKTIGHETSREGLER
Informer legen din:
-
dersom du har lever-, nyre- eller hjerteproblemer,
-
dersom du opplever nevrologiske symptomer slik som hodepine, endret
mental tilstand som kan
lede til forvirring og koma, kramper, uklart syn og høyt blodtrykk,
for da kan du kanskje ikke ta
dette legemidlet,
-
dersom du tar andre medisiner som er nevnt under "Bruk av andre
legemidler sammen med
Javlor",
-
dersom du 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Javlor
25 mg/ml konsentrat til infusjonsvæske, oppløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
1 ml konsentrat inneholder 25 mg vinflunin (som ditartrat).
Et 2 ml hetteglass inneholder 50 mg vinflunin (som ditartrat).
Et 4 ml hetteglass inneholder 100 mg vinflunin (som ditartrat).
Et 10 ml hetteglass inneholder 250 mg vinflunin (som ditartrat).
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Konsentrat til infusjonsvæske, oppløsning (sterilt konsentrat).
Klar og fargeløs til svak gul oppløsning.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Javlor brukes som monoterapi til behandling av voksne pasienter med
avansert eller metastatisk
overgangsepitelkarsinom i urinveiene etter at tidligere platinabasert
regime har mislyktes.
Effekt og sikkerhet av vinflunin hos pasienter med funksjonsstatus
≥
2 har ikke blitt undersøkt.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Vinfluninbehandling bør startes under oppsyn av lege som er
kvalifisert til å behandle pasienter med
antineoplastisk kjemoterapi, og er forbeholdt avdelinger som er
spesialisert innen administrering av
cytotoksisk kjemoterapi.
Før hver behandlingssyklus skal det foretas en fullstendig
blodtelling for å kontrollere absolutt antall
av nøytrofile granulocytter (ANC), blodplater og hemoglobin, ettersom
nøytropeni, trombocytopeni og
anemi er vanlige bivirkninger av vinflunin.
Dosering
Anbefalt dose er 320 mg/m² vinflunin som en 20 minutters intravenøs
infusjon hver tredje uke.
Ved WHO/ECOG-status (funksjonstilstand) på 1 eller funksjonstilstand
på 0 med tidligere stråling av
bekkenet bør behandlingen startes med en dose på 280 mg/m². Hvis
det ikke oppstår hematologisk
toksisitet i den første behandlingssyklusen som gjør at behandlingen
blir forsinket eller dosen redusert,
økes dosen til 320 mg/m² hver tredje uke i de neste
behandlingssyklusene.
_Anbefalte kombinasjonspreparater _
Det anbefales at pasienten bruker laksantia, tilpasser kostholdet og
starter opp m
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-02-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu