Ionsys

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

fentanüülvesinikkloriid

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International NV

Mã ATC:

N02AB03

INN (Tên quốc tế):

fentanyl

Nhóm trị liệu:

Valuvaigistid

Khu trị liệu:

Valu, postoperatiivne

Chỉ dẫn điều trị:

Ägeda mõõduka kuni raskekujulise operatsioonijärgse valu ravi, mida kasutatakse ainult haiglas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2006-01-24

Tờ rơi thông tin

                                Ravimil on müügiluba lõppenud
B.
PAKENDI INFOLEHT
21
Ravimil on müügiluba lõppenud
PAKENDI INFOLEHT: INFORMATSIOON KASUTAJALE
IONSYS 40 MIKROGRAMMI ANNUSE KOHTA IONTOFOREETILINE TRANSDERMAALNE
SÜSTEEM
fentanüül
Enne ravimi kasutamist lugege hoolikalt läbi kogu infoleht.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on mingeid lisaküsimusi, pidage palun nõu oma raviarsti
võiõega
-
Ravim on välja kirjutatud isiklikult teile ja seda ei tohi anda
kellelegi teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik isegi kui haigussümptomid on sarnased.
-
Kui teil ilmneb mõni tõsine kõrvaltoime või kui esineb
kõrvaltoimeid, mida pakendi infolehes ei
ole nimetatud, palun informeerige sellest oma raviarsti või õde.
KÄESOLEVAS INFOLEHES ANTAKSE ÜLEVAADE:
1.
Mis ravim on IONSYS ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne IONSYSi kasutamist
3.
Kuidas IONSYSi kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
IONSYSi säilitamine
6.
Lisainfo
1.
MIS RAVIM ON IONSYS JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
IONSYS on süsteem, mida te saate ise käsitseda, et hoida oma valu
kontrolli all.
IONSYS ON AINULT HAIGLAS KASUTAMISEKS,
et vaigistada operatsioonijärgset valu.
Te kontrollite ise
oma ravi meditsiinipersonali juhendamisel.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE IONSYS’I KASUTAMIST
ÄRGE KASUTAGE IONSYS’I:
-
KUI TE OLETE ÜLITUNDLIK
(allergiline) fentanüüli, kleepsidemete või –plaastrite või
mõne allpool
loetletud koostisosa suhtes.
IONSYS´I KASUTAMISEL TULEB OLLA ERITI ETTEVAATLIK.
Öelge oma arstile või õele:
-
Kui teil on olnud probleeme kopsudega või hingamisraskusi
-
Kui teil on probleeme südame, maksa või neerudega
-
Kuil teil tekivad peavalud või on olnud peatrauma
-
Kui teil on kuulmisprobleeme
-
Kui teil on ebatavaliselt aeglane soolemotoorika
KASUTAMINE KOOS TEISTE RAVIMITEGA:
Mõned ravimid võivad mõjutada IONSYS´i toimet või suurendavad
kõrvaltoimete tekkimise
võimalust.
PIDAGE NÕU OMA ARSTIGA
, kui te kasutate:
-
ravimeid, mis muudavad uniseks või uimaseks (nagu teised
morfiini-
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Ravimil on müügiluba lõppenud
LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
1
Ravimil on müügiluba lõppenud
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
IONSYS 40 mikrogrammi annuses iontoforeetiline transdermaalne süsteem
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
Üks IONSYS süsteem sisaldab 10,8 mg fentanüül vesinikkloriidi 9,7
mg fentanüüliga ekvivaletses
koguses ja vabastab 40 mikrogrammi fentanüüli ühe annuse kohta,
maksimaalselt 3,2 mg (80 annust).
_ _
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Iontoforeetiline transdermaalne süsteem (ITS).
IONSYS koosneb kompaktsest elektroonilisest kontrollerist ja kahest
hüdrogeeli reservuaarist, millest
üks sisaldab fentanüülvesinikkloriidi geelina nõelavabaks
nõudmisel-manustamiseks. Süsteemi
ülemine osa on valge ja sisaldab identifitseerijat ‘IONSYS
TM
’.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
IONSYS on näidustatud ägeda mõõduka kuni raske postoperatiivse
valu vaigistamiseks haigla
tingimustes.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
IONSYS on ettenähtud ainult haigla tingimustes kasutamiseks. Kuna
fentanüülil on teadaolevalt
sõltuvusttekitav toime, tuleb patsienti küsitleda võimaliku
varasema ravimisõltuvuse suhtes (vt lõik
4.4).
Järgida tuleb spetsiaalseid eriettevaatusabinõusid hävitamisel (vt
lõik 6.6).
IONSYS-i tohib aktiveerida ainult patsient ise.
Enne kirurgilist operatsiooni peab meditsiinipersonal tagama, et
patsienti on piisavalt informeeritud
IONSYS-i kasutamisest post-operatiivses perioodis.
IONSYS vabastab nõudmisel 40 mikrogrammi annuse kohta ja
maksimaalselt kuni 240 mikrogrammi
(6 annust igaüks 10 minutilise kestvusega) tunnis, kuid mitte rohkem
kui maksimaalselt 80 annust
24 tunni jooksul. Patsient peab enne IONSYS-i kasutamise alustamist
olema tiitritud sobivale
analgeetilisele tasemele.
Patsient tohib süsteemi aktiveerida ainult vastuseks
valureaktsioonile. IONSYS töötab 24-tundi pärast
esimese annuse manustamist või kuni 80 annust on ära kasutatud,
oleneb kumb juhtub esimesena, ning
muutub seejärel kasutamiskõlbma
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-01-2011

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu