Invirase

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

sakvinaviir

Sẵn có từ:

Roche Registration GmbH

Mã ATC:

J05AE01

INN (Tên quốc tế):

saquinavir

Nhóm trị liệu:

Viirusevastased ravimid süsteemseks kasutamiseks

Khu trị liệu:

HIV-nakkused

Chỉ dẫn điều trị:

Invirase on näidustatud HIV-1-infektsiooniga täiskasvanud patsientide raviks. Invirase't tohib manustada ainult koos ritonaviiri ja teiste retroviirusevastaste ravimitega.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 50

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

1996-10-03

Tờ rơi thông tin

                                44
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
45
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
INVIRASE 500 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
SAKVINAVIIR
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
•
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
•
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
•
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla
neile kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
•
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD:
1.
Mis ravim on Invirase ja milleks seda kasutatakse.
2.
Mida on vaja teada enne Invirase kasutamist.
3.
Kuidas Inviraset võtta.
4.
Võimalikud kõrvaltoimed.
5.
Kuidas Inviraset säilitada.
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON INVIRASE JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Invirase sisaldab toimeainet sakvinaviiri, mis on viirusevastane
ravim. Ta kuulub ravimite klassi, mida
nimetatakse proteaasi inhibiitoriteks. Ravim on mõeldud inimese
immuunpuudulikkuse viiruse (HIV)
nakkuse raviks.
Inviraset kasutatakse HIV-1-nakkusega täiskasvanute raviks. Inviraset
määratakse kombinatsioonis
ritonaviiri (Norvir) ja teiste retroviirusvastaste ravimitega.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE INVIRASE KASUTAMIST
ÄRGE KASUTAGE INVIRASET, KUI:
•
teil on allergia sakvinaviiri, ritonaviiri või ravimi mõne abiaine
suhtes (vt „Invirase sisaldab
laktoosi” selles lõigus edaspidi ja „Mida Invirase sisaldab”
lõigus 6).
•
teil on mõni südamehaigus, mis avaldub elektrokardiogrammil (EKG,
südame elektrilise
aktiivsuse uuring) – see võib olla kaasasündinud
•
teil on väga aeglane südametegevus (bradükardia),
•
teil on nõrk süda (südamepuudulikkus)
•
teil on varasemas haigusloos südame rütmihäired (arütmiad)
•
teil esineb soolade tasakaalu häire veres, eriti madal
kaaliumisisaldus veres (hüpokalee
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
INVIRASE 500 mg õhukese polümeerikattega tabletid.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 500 mg sakvinaviiri
sakvinaviirmesülaadina.
Teadaolevat toimet omav abiaine: Laktoosmonohüdraat: 38,5 mg.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett.
Heleoranž kuni hallikas- või pruunikasoranž ovaalse silindrilise
kaksikkumera kujuga õhukese
polümeerikattega tablett, mille ühel küljel on markeering "SQV 500"
ja teisel "ROCHE".
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
_ _
Invirase on näidustatud HIV-1-infektsiooniga täiskasvanud
patsientide raviks. Inviraset tohib
manustada ainult kombinatsioonis ritonaviiri ja teiste
retroviirusvastaste ravimitega (vt lõik 4.2).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
_ _
Annustamine
Ravi Invirasega peab alustama HIV-infektsiooni ravi kogemustega arst.
_Kombinatsioonis ritonaviiriga _
Invirase soovitatavaks annuseks on 1000 mg (2 x 500 mg õhukese
polümeerikattega tabletti) kaks
korda päevas koos 100 mg ritonaviiriga kaks korda päevas
kombinatsioonis teiste retroviirusvastaste
ravimitega. Varem mitteravitud patsientidel ravi alustamisel
Invirase/ritonaviiriga on soovitatav
Invirase algannus 500 mg (üks 500 mg õhukese polümeerikattega
tablett) kaks korda päevas koos
100 mg ritonaviiriga kaks korda päevas kombinatsioonis teiste
retroviirusvastaste ravimitega esimesel
7 ravipäeval (vt INVIRASE 500 mg õhukese polümeerikattega
tablettide ravimi omaduste
kokkuvõtet). 7 päeva pärast on soovitatav Invirase annus 1000 mg
kaks korda päevas koos 100 mg
ritonaviiriga kaks korda päevas kombinatsioonis teiste
retroviirusvastaste ravimitega. Patsiendid, kes
lähevad kohe ilma väljauhtmisperioodita üle ravilt teise proteaasi
inhibiitoriga, mida võetakse koos
ritonaviiriga, või mittenukleosiidsel pöördtranskriptaasil, v.a.
rilpiviriinil (vt lõik 4.5), põhinevalt
režiimilt teisele
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-09-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu