Inductos

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

dibotermiin alfa

Sẵn có từ:

Medtronic BioPharma B.V.

Mã ATC:

M05BC01

INN (Tên quốc tế):

dibotermin alfa

Nhóm trị liệu:

Narkootikumid luuhaiguste raviks

Khu trị liệu:

Tibial Fractures; Fracture Fixation, Internal; Spinal Fusion

Chỉ dẫn điều trị:

InductOs on näidustatud ühe taseme nimmepiirkonna lülikehadevaheliseks fusion asemel ühel tasapinnal luutransplantaadiga degeneratiivsed ketas haigus täiskasvanutel, kes on olnud vähemalt 6 kuud, mitte operatiivne ravi see tingimus. Inductos on näidustatud ravi akuutse sääreluu murrud täiskasvanutel, lisandina standard hooldusele, kasutades avatud luumurdude vähenemine ja intramedullary unreamed küünte fikseerimine.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2002-09-09

Tờ rơi thông tin

                                38
B. PAKENDI INFOLEHT
39
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
INDUCTOS 1,5 MG/ML IMPLANTATSIOONIMAATRIKSI PULBER, LAHUSTI JA
MAATRIKS
alfaibotermiin
ENNE RAVIMI SAAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET._ _
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arstiga.
-
Kui teil takib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti.
Kõrvaltoime võib olla ka
selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
_ _
INFOLEHE SISUKORD:
1.
Mis ravim on InductOs ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne InductOs’e saamist
3.
Kuidas InductOs’t antakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5
Kuidas InductOs't säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON INDUCTOS JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
InductOs sisaldab toimeainena alfadibotermiini. See on sellise valgu
koopia, mida nimetatakse luu
morfogeneetiliseks valguks 2 (BMP-2), see tekib organismis loomulikul
viisil ning aitab tekitada uut
luukude.
InductOs’t kasutatakse nii lülisamba alaosa fusioonlõikusel kui ka
sääreluumurdude paranemise
soodustamiseks.
_Alaselja fusioonlõikus_
Kui te kannatate tugevate valude käes, mis on põhjustatud
kahjustatud diski poolt alaselja piirkonnas
ning muud ravimeetodid ei ole osutunud efektiivseks, võib vajalikuks
osutuda toetav operatsioon.
InductOs´t kasutatakse luutransplantaadi asemel, et vältida
probleeme ja valu, mida võib põhjustada
operatsioon luutransplantaadi saamiseks.
InductOs´t kasutatakse lülisamba alaosa fusioonlõikusel koos
meditsiiniseadmega, mis korrigeerib teie
selja asendit. Kui teil on selle meditsiiniseadme kohta küsimusi,
palun rääkige oma arstiga.
_Sääreluumurrud _
Kui teil on sääreluu murd, kasutatakse InductOs´t luumurru
paranemise kiirendamiseks ning selleks, et
vähendada vajadust täiendavate operatsioonide järele. Seda
kasutatakse täiendava meetmena lisaks
toruluude standardsele ravile ja pikaajalisele hooldusele.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE INDUCTOS’E SAAMIST
TE EI TOHI 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
InductOs 1,5 mg/ml implantatsioonimaatriksi pulber, lahusti ja
maatriks
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
Üks viaal sisaldab 4 mg (4 mg pakend) või 12 mg (12 mg pakend)
alfadibotermiini. Pärast lahustamist
sisaldab 1 ml InductOs lahust 1,5 mg alfadibotermiini.
Alfadibotermiin (rekombinantne inimese luu morfogeneetiline valk 2 (
_recombinant human Bone _
_Morphogenetic Protein-2; rhBMP-2_
)) on inimese valk, mida toodetakse Hiina hamstri munasarja
(CHO) rekombinantsel rakuliinil.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Implantatsioonimaatriksi pulber, lahusti ja maatriks.
Pulber on valge. Lahusti on selge värvitu vedelik. Maatriks on valge.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
InductOs on näidustatud nimmepiirkonna lülikehadevaheliseks
fusiooniks ühel tasapinnal asendusena
autogeense luu siirdamisele degeneratiivsete diskihaigustega
täiskasvanud patsientidel, kes on
vähemalt kuue kuu vältel saanud antud seisundi mitteoperatiivset
ravi.
InductOs on näidustatud sääreluu murdude raviks täiskasvanutel
lisaks standardsele ravile, kus
rakendatakse murru lahtist repositsiooni ja intramedullaarset
naelastamist hõõritsaga viimistlemata
naelaga.
Vt lõik 5.1.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
InductOs’t võib implanteerida ainult vajalikku kvalifikatsiooni
omav kirurg.
Annustamine
InductOs't tuleb valmistada täpselt vastavalt selle
valmistamisjuhistele (vt lõik 6.6).
Sobiv annus määratakse kindlaks ettenähtud näidustuseks vajaliku
niisutatud maatriksi mahu järgi.
Kui operatsioonil on vaja kasutada ainult osa preparaadist, tuleb
lõigata niisutatud maatriksist sobiva
suurusega tükk ja kasutamata osa ära visata.
3
_InductOs’e 4 mg pakendi annustamistabel _
INDUCTOS’E NIISUTATUD
MAATRIKSID
(4 MG PAKEND)
NIISUTATUD
MAATRIKSI MÕÕTMED
NIISUTATUD
MAATRIKSI
MAHT
NIISUTATUD
MAATRIKSI
KONTSENTRATSIOON
ALFADIBOTERMIINI
ANNUS
1 maatriks
2,5 cm x 5 cm
1,3 cm
3
1,5 mg/cm
3
2 mg
2 maatriksit
2 x (2,5 cm x 5 cm)
2,
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-06-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu