Imprida HCT

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

amlodipine, valsartan, hydrochloorthiazide

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd.

Mã ATC:

C09DX01

INN (Tên quốc tế):

amlodipine, valsartan, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Angiotensine II-antagonisten, normaal, Angiotensine II-antagonisten, combinaties

Khu trị liệu:

hypertensie

Chỉ dẫn điều trị:

Behandeling van essentiële hypertensie als substitutietherapie bij volwassen patiënten wiens bloeddruk afdoende wordt beheerst op de combinatie van valsartan, amlodipine, hydrochloorthiazide (HCT), genomen van drie single-component formuleringen of als een Dual-component en de formulering van een één-component.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

teruggetrokken

Ngày ủy quyền:

2009-10-15

Tờ rơi thông tin

                                151
B. BIJSLUITER
Geneesmiddel niet langer geregistreerd
152
BIJSLUITER: INFORMATIE VOOR GEBRUIKERS
IMPRIDA HCT 5 MG/160 MG/12,5 MG FILMOMHULDE TABLETTEN
amlodipine/valsartan/hydrochloorthiazide
LEES GOED DE HELE BIJSLUITER VOORDAT U DIT GENEESMIDDEL GAAT
GEBRUIKEN.
-
Bewaar deze bijsluiter. Misschien heeft u hem later weer nodig.
-
Heeft u nog vragen? Neem dan contact op met uw arts of apotheker.
-
Geef dit geneesmiddel niet door aan anderen, want het is alleen aan u
voorgeschreven. Het kan
schadelijk zijn voor anderen, ook al hebben zij dezelfde klachten als
u.
-
Krijgt u veel last van een van de bijwerkingen die in rubriek 4 staan?
Of krijgt u een bijwerking
die niet in deze bijsluiter staat? Neem dan contact op met uw arts of
apotheker.
INHOUD VAN DEZE BIJSLUITER:
1.
Waarvoor wordt dit middel gebruikt?
2.
Wanneer mag u dit middel niet gebruiken of moet u er extra voorzichtig
mee zijn?
3.
Hoe gebruikt u dit middel?
4.
Mogelijke bijwerkingen
5.
Hoe bewaart u dit middel?
6.
Aanvullende informatie
1.
WAARVOOR WORDT DIT MIDDEL GEBRUIKT?
Imprida HCT tabletten bevatten drie stoffen, amlodipine, valsartan en
hydrochloorthiazide. Deze
stoffen helpen allemaal een hoge bloeddruk onder controle te houden.

Amlodipine behoort tot een groep van stoffen die
“calciumkanaalblokkers” worden genoemd.
Amlodipine verhindert dat calcium kan binnendringen in de wand van de
bloedvaten, wat de
samentrekking van de bloedvaten tegenhoudt.

Valsartan behoort tot een groep van stoffen die “angiotensine
II-receptorantagonisten” worden
genoemd. Angiotensine II wordt aangemaakt door het lichaam en doet de
bloedvaten
samentrekken, waardoor de bloeddruk stijgt. Valsartan verhindert het
effect van angiotensine II.

Hydrochloorthiazide behoort tot een groep stoffen die
“thiazidediuretica” wordt genoemd.
Hydrochloorthiazide verhoogt de urineproductie waardoor ook de
bloeddruk daalt.
Als gevolg van deze drie mechanismes, ontspannen de bloedvaten zich en
verlaagt de bloeddruk.
Imprida HCT wordt gebruikt om hoge bloeddruk te be
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BIJLAGE I
SAMENVATTING VAN DE PRODUCTKENMERKEN
Geneesmiddel niet langer geregistreerd
2
1.
NAAM VAN HET GENEESMIDDEL
Imprida HCT 5 mg/160 mg/12,5 mg filmomhulde tabletten
2.
KWALITATIEVE EN KWANTITATIEVE SAMENSTELLING
Elke filmomhulde tablet bevat 5 mg amlodipine (als
amlodipinebesilaat), 160 mg valsartan, en
12,5 mg hydrochloorthiazide.
Voor een volledige lijst van hulpstoffen, zie rubriek 6.1.
3.
FARMACEUTISCHE VORM
Filmomhulde tablet (tablet)
Witte, ovaalvormige, biconvexe tabletten met schuine rand, met de
inscriptie “NVR” op de ene zijde
en “VCL” op de andere zijde.
4.
KLINISCHE GEGEVENS
4.1
THERAPEUTISCHE INDICATIES
Behandeling van essentiële hypertensie als substitutietherapie bij
volwassenen wiens bloeddruk
voldoende onder controle is gebracht met de combinatie van amlodipine,
valsartan en
hydrochloorthiazide (HCT), toegediend als drie enkelvoudige
geneesmiddelen of als een tweevoudige
therapie in combinatie met een enkelvoudig geneesmiddel.
4.2
DOSERING EN WIJZE VAN TOEDIENING
Dosering
De aanbevolen dosis van Imprida HCT is één tablet per dag, bij
voorkeur ’s morgens in te nemen.
Voordat patiënten worden overgezet op Imprida HCT, moet hun bloeddruk
onder controle zijn met
dezelfde dosis van de monocomponenten die op hetzelfde tijdstip worden
ingenomen. De dosis van
Imprida HCT moet dezelfde zijn als de dosis van de individuele
componenten van de combinatie op
het ogenblik van de overzetting.
De maximale aanbevolen dosis Imprida HCT is 10 mg/320 mg/25 mg.
Speciale populaties
_Gestoorde nierfunctie _
Een aanpassing van de aanvangsdosis is niet vereist voor patiënten
met een licht tot matig gestoorde
nierfunctie (zie rubrieken 4.4 en 5.2). Vanwege de
hydrochloorthiazidecomponent, is Imprida HCT
gecontra-indiceerd voor gebruik bij patiënten met anurie (zie rubriek
4.3) en bij patiënten met een
ernstig gestoorde nierfunctie (glomerulaire filtratiesnelheid (GFR)
<30 ml/min/1,73 m
2
) (zie rubrieken
4.3, 4.4 en 5.2).
_Leverinsufficiëntie _
Door de valsartancomponent is Imprida HCT gecontra-i
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-10-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu