Iasibon

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ibandronihappo

Sẵn có từ:

Pharmathen S.A.

Mã ATC:

M05BA06

INN (Tên quốc tế):

ibandronic acid

Nhóm trị liệu:

Lääkkeet luusairauksien hoitoon

Khu trị liệu:

Hypercalcemia; Fractures, Bone; Neoplasm Metastasis; Breast Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Concentrate for solution for infusion Prevention of skeletal events (pathological fractures, bone complications requiring radiotherapy or surgery) in patients with breast cancer and bone metastases. Kasvainten aiheuttaman hyperkalsemian hoitoon tai ilman etäpesäkkeitä. Film-coated Tablets Prevention of skeletal events (pathological fractures, bone complications requiring radiotherapy or surgery) in patients with breast cancer and bone metastases.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2011-01-21

Tờ rơi thông tin

                                72
B. PAKKAUSSELOSTE
73
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
IASIBON 1 MG INFUUSIOKONSENTRAATTI, LIUOSTA VARTEN
ibandronihappo
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
•
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
•
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
•
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan
puoleen. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia,
joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
::
1.
Mitä Iasibon on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Iasibonia
3.
Miten Iasibonia annetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Iasibonin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ IASIBON ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Iasibonin vaikuttava aine on ibandronihappo ja se kuuluu
lääkeaineryhmään bisfosfonaatit.
Sinulle määrätään Iasibonia, jos olet aikuinen ja sinulla on
luustoon levinnyt rintasyöpä
(”luustometastaaseja”).
•
Se auttaa estämään luunmurtumia.
•
Se auttaa estämään muita luustoon liittyviä ongelmia, jotka voivat
vaatia leikkausta tai
sädehoitoa.
Iasibonia voidaan myös määrätä, jos veren kalsiumpitoisuus on
kohonnut kasvaimen takia.
Iasibon vähentää kalsiumin vapautumista luustosta. Se auttaa
pysäyttämään luustosi heikentymisen.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT IASIBONIA
ÄLÄ KÄYTÄ IASIBONIA
•
jos olet allerginen (yliherkkä) ibandronihapolle tai tämän
lääkkeen jollekin muulle aineelle
(lueteltu kohdassa 6)
•
jos sinulla on tai on ollut alhainen veren kalsiumpitoisuusarvo.
Älä käytä lääkettä, jos jokin edellä mainituista asioista
koskee sinua. Jos olet epävarma, käänny
lääkärin tai apteekkihenkilökunnan puoleen ennen Iasibonin
käytön aloittamista.
VAROITUKS
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Iasibon 1 mg infuusiokonsentraatti, liuosta varten
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi ampulli, jossa on 1 ml infuusiokonsentraattia, liuosta varten,
sisältää ibandronihappoa
natriummonohydraattina vastaten 1 mg ibandronihappoa.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusiokonsentraatti, liuosta varten.
Kirkas, väritön liuos.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Iasibon on tarkoitettu aikuisille
-
luustoon liittyvien tapahtumien (patologiset murtumat tai luustoon
liittyvät komplikaatiot, jotka
vaativat sädehoitoa tai leikkausta) estoon potilailla, joilla on
rintasyöpä ja luustometastaaseja.
-
kasvainten tai metastaasien aiheuttaman hyperkalsemian hoitoon.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Hoitavan lääkärin tulee olla perehtynyt syövän hoitoon.
Annostus
_Luustoon liittyvien tapahtumien esto potilailla, joilla on
rintasyöpä ja luustometastaaseja _
_ _
Suositeltu annos luustoon liittyvien tapahtumien estossa potilailla,
joilla on rintasyöpä ja
luustometastaaseja, on 6 mg laskimonsisäisesti joka kolmas tai
neljäs viikko. Annos on annettava
vähintään 15 minuuttia kestävänä infuusiona.
Lyhyempää (15 minuutin) infuusiota käytetään ainoastaan
potilaille, joiden munuaiset toimivat
normaalisti tai potilaille, joilla on lievä munuaisten vajaatoiminta.
Tutkimustietoa ei ole
lyhyemmän infuusioajan käytöstä potilailla, joiden
kreatiniinipuhdistuma on alle 50 ml/min.
Lääkärin tulee tarkastaa tämän potilasryhmän annos- ja
antotapasuositukset kappaleesta
_Munuaisten vajaatoiminta_
(ks. kohta 4.2).
_Kasvainten aiheuttaman hyperkalsemian hoito _
Ennen Iasibon-hoitoa potilaan riittävästä nesteytyksestä on
huolehdittava 9 mg/ml (0,9 %)
natriumkloridiliuoksella. Hyperkalsemian vaikeusaste ja kasvaintyyppi
on huomioitava. Potilaille,
joilla on osteolyyttisiä luumetastaaseja, riittää yleensä pienempi
annos kuin potilaille, joilla on
humoraalinen hyperkalsemia. Useimmille potilaille, joilla on vakava
hype
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu