Iasibon

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

kyselina ibandrónová

Sẵn có từ:

Pharmathen S.A.

Mã ATC:

M05BA06

INN (Tên quốc tế):

ibandronic acid

Nhóm trị liệu:

Lieky na liečbu chorôb kostí

Khu trị liệu:

Hypercalcemia; Fractures, Bone; Neoplasm Metastasis; Breast Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Concentrate for solution for infusion Prevention of skeletal events (pathological fractures, bone complications requiring radiotherapy or surgery) in patients with breast cancer and bone metastases. Liečba nádorových vyvolaných hypercalcaemia s alebo bez metastáz. Film-coated Tablets Prevention of skeletal events (pathological fractures, bone complications requiring radiotherapy or surgery) in patients with breast cancer and bone metastases.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

2011-01-21

Tờ rơi thông tin

                                63
ÚDAJE, KTORÉ MAJÚ BYŤ UVEDENÉ NA VONKAJŠOM OBALE
PAPIEROVÁ SKLADAČKA
1.
NÁZOV LIEKU
Iasibon 1 mg infúzny koncentrát
kyselina ibandronová
2.
LIEČIVO
Každá injekčná liekovka s 1 ml koncentrátu obsahuje 1 mg kyseliny
ibandrónovej (ako monohydrát).
3.
ZOZNAM POMOCNÝCH LÁTOK
Chlorid sodný, kyselina octová (99%), nátriumacetát a voda na
injekcie. Pre ďalšie informácie pozri
písomnú informáciu pre používateľa.
4.
LIEKOVÁ FORMA A OBSAH
Infúzny koncentrát
1 injekčná liekovka
5.
SPÔSOB A CESTA PODANIA
Pred použitím si prečítajte písomnú informáciu pre
používateľa.
Na vnútrožilové použitie, formou infúzie po nariedení
6.
ŠPECIÁLNE UPOZORNENIE, ŽE LIEK SA MUSÍ UCHOVÁVAŤ MIMO DOHĽADU
A DOSAHU DETÍ
Uchovávajte mimo dohľadu a dosahu detí.
7.
INÉ ŠPECIÁLNE UPOZORNENIA, AK JE TO POTREBNÉ
8.
DÁTUM EXSPIRÁCIE
EXP
9.
ŠPECIÁLNE PODMIENKY NA UCHOVÁVANIE
Tento liek nevyžaduje žiadne zvláštne podmienky na uchovávanie
pred nariedením. Po nariedení je
infúzny roztok stabilný 24 hodín pri 2 °C – 8 °C (v
chladničke).
64
10. ŠPECIÁLNE
UPOZORNENIA
NA
LIKVIDÁCIU
NEPOUŽITÝCH
LIEKOV
ALEBO ODPADOV Z NICH VZNIKNUTÝCH, AK JE TO VHODNÉ
11. NÁZOV A ADRESA DRŽITEĽA ROZHODNUTIA O REGISTRÁCII
Pharmathen S.A.
Dervenakion 6
153 51 Pallini, Attiki
Grécko
12. REGISTRAČNÉ ČÍSLO
EU/1/10/659/003
13. ČÍSLO VÝROBNEJ ŠARŽE
Lot
14. ZATRIEDENIE LIEKU PODĽA SPÔSOBU VÝDAJA
Výdaj lieku je viazaný na lekársky predpis.
15. POKYNY NA POUŽITIE
16. INFORMÁCIE V BRAILLOVOM PÍSME
Iasibon 1 mg
17.
ŠPECIFICKÝ IDENTIFIKÁTOR – DVOJROZMERNÝ ČIAROVÝ KÓD_ _
Dvojrozmerný čiarový kód so špecifickým identifikátorom.
18.
ŠPECIFICKÝ IDENTIFIKÁTOR – ÚDAJE ČITATEĽNÉ ĽUDSKÝM OKOM_ _
PC:
SN:
NN:
65
MINIMÁLNE ÚDAJE, KTORÉ MAJÚ BYŤ UVEDENÉ NA MALOM VNÚTORNOM
OBALE
AMPULKY
1.
NÁZOV LIEKU A CESTA PODANIA
Iasibon 1 mg infúzny koncentrát
kyselina ibandrónová
i.v. použitie
2.
SPÔSOB PODANIA
Pred použitím si prečítajte písomnú in
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
Iasibon 1 mg infúzny koncentrát
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
Jedna injekčná liekovka s obsahom 1 ml infúzneho koncentrátu
obsahuje 1 mg kyseliny ibandrónovej
(ako sodný monohydrát).
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Infúzny koncentrát.
Bezfarebný, číry roztok.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Iasibon je indikovaný u dospelých na
-
prevenciu
skeletálnych
udalostí
(patologické
fraktúry,
kostné
komplikácie
vyžadujúce
rádioterapiu alebo chirurgický zásah) u pacientov s rakovinou
prsníka a kostnými metastázami
-
liečbu hyperkalciémie vyvolanej nádorovým procesom s metastázami
alebo bez metastáz
4.2
DÁVKOVANIE A SPÔSOB PODÁVANIA
Liečbu Iasibonom majú zahájiť lekári, ktorí majú skúsenosti s
liečbou nádorov.
Dávkovanie
_Prevencia skeletálnych udalostí u pacientov s rakovinou prsníka a
kostnými metastázami _
Odporúčaná dávka pri prevencii skeletálnych udalostí u pacientov
s rakovinou prsníka a kostnými
metastázami je 6 mg lieku, ktorý sa podáva formou intravenóznej
injekcie každé 3 až 4 týždne.
Podávanie lieku pomocou infúzie má trvať aspoň 15 minút.
Kratší (t.j. 15 min) čas podávania infúzie sa má použiť len u
pacientov s normálnou funkciou obličiek
alebo s miernou poruchou funkcie obličiek. Nie sú dostupné údaje
charakterizujúce použitie kratšieho
času podávania infúzie u pacientov, u ktorých je hodnota klírensu
kreatinínu nižšia ako 50 ml/min.
Predpisujúci lekári majú vziať do úvahy časť
_Pacienti s poruchou funkcie obličiek _
(pozri časť 4.2)
kvôli odporúčaniam o dávkovaní a podávaní.
_ _
3
_Liečba hyperkalciémie vyvolanej nádorovým procesom _
Pred liečbou Iasibonom má byť každý pacient primerane
rehydratovaný roztokom chloridu sodného s
koncentráciou 9 mg/ml (0,9 %). Pri liečbe sa má zvážiť stupeň
hyperkalciémie ako aj druh nádorového
och
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu