Iasibon

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

ibandrono rūgštis

Sẵn có từ:

Pharmathen S.A.

Mã ATC:

M05BA06

INN (Tên quốc tế):

ibandronic acid

Nhóm trị liệu:

Narkotikai kaulų ligų gydymui

Khu trị liệu:

Hypercalcemia; Fractures, Bone; Neoplasm Metastasis; Breast Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Concentrate for solution for infusion Prevention of skeletal events (pathological fractures, bone complications requiring radiotherapy or surgery) in patients with breast cancer and bone metastases. Gydymo auglio sukeltas hypercalcaemia su arba be metastazių. Film-coated Tablets Prevention of skeletal events (pathological fractures, bone complications requiring radiotherapy or surgery) in patients with breast cancer and bone metastases.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2011-01-21

Tờ rơi thông tin

                                74
B. PAKUOTĖS LAPELIS
75
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA PACIENTUI
IASIBON 1 MG KONCENTRATAS INFUZINIAM TIRPALUI
Ibandrono rūgštis
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
•
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
•
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją vaistininką
arba slaugytoją.
•
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją vaistininką arba slaugytoją. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Iasibon ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Iasibon
3.
Kaip vartoti Iasibon
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Iasibon
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA IASIBON IR KAM JIS VARTOJAMAS
Iasibon veiklioji medžiaga yra ibandrono rūgštis. Ji priklauso
vaistų grupei, vadinamai bisfosfonatais.
Iasibon yra skiriamas suaugusiesiems ir Jums paskirtas, nes sergate
krūties vėžiu, kuris yra išplitęs po
Jūsų kaulus (tai vadinama „metastazėmis“ kauluose).
•
Jis padeda apsaugoti Jūsų kaulus nuo lūžių (lūžimų)
•
Jis padeda apsaugoti nuo kitų kaulų komplikacijų, kurioms reikia
spindulinio arba chirurginio
gydymo
Be to, Iasibon gali būti Jums paskirtas, jei Jums dėl vėžio yra
padidėjusi kalcio koncentracija
kraujyje.
Iasibon veikia mažindamas kalcio pasišalinimą iš kaulų. Tai
padeda užkirsti kelią Jūsų kaulų
silpnėjimui.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT IASIBON
IASIBON VARTOTI NEGALIMA:
•
jeigu yra alergija ibandrono rūgščiai arba bet kuriai pagalbinei
šio vaisto medžiagai (jos
išvardytos 6 skyriuje):
•
jeigu Jūsų kraujyje yra ar kada nors anksčiau buvo per mažai
kalcio.
Jei bet kuri iš aukščiau paminėtų būklių Jums tinka, šio
vaisto nevartokite. Jei kuo nors abejojate,
prieš pradėdami vartoti Iasibon pasitarkite su gydytoju arba
vaistininku.
ĮSPĖJIMAI IR ATSARGUMO PRIEMONĖS
Ibandrono rūgštį 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Iasibon 1 mg koncentratas infuziniam tirpalui
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Vienoje ampulėje yra 1 ml koncentrato infuziniam tirpalui. Ampulėje
yra 1 mg ibandrono rūgšties
(natrio monohidrato pavidalu).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Koncentratas infuziniam tirpalui.
Skaidrus, bespalvis tirpalas.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Iasibon skiriama suaugusiesiems
•
skeleto reiškinių (patologinių lūžių, kaulų komplikacijų,
kurioms reikalingas radioterapinis ar
chirurginis gydymas) profilaktikai pacientams, kuriems nustatytas
krūties vėžys ir metastazių
kauluose;
•
naviko sukeltai hiperkalcemijai su metastazėmis ar be jų gydyti.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Iasibon turėtų skirti tik gydytojas, turintis patirties, kaip gydyti
vėžį.
Dozavimas
_ _
_Skeleto reiškinių profilaktika pacientams, kuriems nustatytas
krūties vėžys ir metastazių kauluose _
Rekomenduojama dozė skeleto reiškinių profilaktikai pacientams,
kuriems nustatytas krūties vėžys ir
metastazių kauluose – 6 mg į veną kas 3-4 savaites. Dozę reikia
sulašinti mažiausiai per 15 minučių.
Trumpesnės trukmės (t.y. 15 min) infuziją galima skirti tik tiems
pacientams, kurių inkstų funkcija
normali ar sergantiems lengvu inkstų funkcijos sutrikimu. Duomenų
apie trumpesnės trukmės
infuzijas pacientams, kurių kreatinino klirensas yra mažesnis nei 50
ml/min, nėra. Dozavimo ir
vartojimo metodo rekomendacijos šiai pacientų grupei pateiktos
skyriuje
_Pacientams, kurių inkstų _
_funkcija sutrikusi _
(žr. 4.2 skyrių).
_Naviko sukeltos hiperkalcemijos gydymas _
_ _
Prieš pradedant gydyti Iasibon, pacientui reikia atlikti adekvačią
rehidrataciją 9 mg/ml (0,9 %) natrio
chlorido tirpalu, atsižvelgiant į hiperkalcemijos laipsnį ir naviko
tipą. Paprastai pacientams, kuriems
rasta osteolizinių metastazių kauluose, reikia mažesnių dozių
negu pacien
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu