Hemlibra

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Séc

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Emicizumab

Sẵn có từ:

Roche Registration Limited

Mã ATC:

B02BX06

INN (Tên quốc tế):

emicizumab

Nhóm trị liệu:

Antihemoragika

Khu trị liệu:

Hemofilie A

Chỉ dẫn điều trị:

Hemlibra is indicated for routine prophylaxis of bleeding episodes in patients with haemophilia A (congenital factor VIII deficiency):with factor VIII inhibitorswithout factor VIII inhibitors who have:severe disease (FVIII < 1%)moderate disease (FVIII ≥ 1% and ≤ 5%) with severe bleeding phenotype. Hemlibra může být použit ve všech věkových skupinách.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Autorizovaný

Ngày ủy quyền:

2018-02-23

Tờ rơi thông tin

                                58
B. PŘÍBALOVÁ INFORMACE
59
PŘÍBALOVÁ INFORMACE: INFORMACE PRO UŽIVATELE
HEMLIBRA 30 MG/ML INJEKČNÍ ROZTOK
emicizumab
PŘEČTĚTE SI POZORNĚ CELOU PŘÍBALOVOU INFORMACI DŘÍVE, NEŽ
ZAČNETE TENTO PŘÍPRAVEK POUŽÍVAT,
PROTOŽE OBSAHUJE PRO VÁS DŮLEŽITÉ ÚDAJE.
•
Ponechte si příbalovou informaci pro případ, že si ji budete
potřebovat přečíst znovu.
•
Máte-li jakékoli další otázky, zeptejte se svého lékaře,
lékárníka nebo zdravotní sestry.
•
Tento přípravek byl předepsán výhradně Vám. Nedávejte jej
žádné další osobě. Mohl by jí
ublížit, a to i tehdy, má-li stejné známky onemocnění jako Vy.
•
Pokud se u Vás vyskytne kterýkoli z nežádoucích účinků,
sdělte to svému lékaři, lékárníkovi
nebo zdravotní sestře. Stejně postupujte v případě jakýchkoli
nežádoucích účinků, které nejsou
uvedeny v této příbalové informaci. Viz bod 4.
Spolu s příbalovou informací dostanete od Vašeho lékaře kartu
pacienta s důležitými bezpečnostními
informacemi, kterým musíte věnovat pozornost. Noste kartu pacienta
při sobě.
CO NALEZNETE V TÉTO PŘÍBALOVÉ INFORMACI
1.
Co je přípravek Hemlibra a k čemu se používá
2.
Čemu musíte věnovat pozornost, než začnete přípravek Hemlibra
používat
3.
Jak se přípravek Hemlibra používá
4.
Možné nežádoucí účinky
5.
Jak přípravek Hemlibra uchovávat
6.
Obsah balení a další informace
7.
Návod k použití
1.
CO JE PŘÍPRAVEK HEMLIBRA A K ČEMU SE POUŽÍVÁ
CO JE PŘÍPRAVEK HEMLIBRA
Přípravek Hemlibra obsahuje účinnou látku emicizumab. Patří do
skupiny léčivých přípravků, která se
nazývá „monoklonální protilátky“. Monoklonální protilátky
jsou druhem bílkovin, které rozpoznávají
určitý cíl v těle a váží se na něj.
K ČEMU SE PŘÍPRAVEK HEMLIBRA POUŽÍVÁ
Přípravek Hemlibra je určen pro pacienty všech věkových
kategorií s hemofilií A (vrozený nedostatek
faktoru VIII):
•
s inhibitorem faktoru VIII
•
bez inhibit
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVKU
Hemlibra 30 mg/ml injekční roztok
Hemlibra 150 mg/ml injekční roztok
2.
KVALITATIVNÍ A KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
Hemlibra 30 mg/ml injekční roztok
Jeden ml roztoku obsahuje 30 mg emicizumabu*
Jedna injekční lahvička s 0,4 ml obsahuje 12 mg emicizumabu v
koncentraci 30 mg/ml.
Jedna injekční lahvička s 1 ml obsahuje 30 mg emicizumabu v
koncentraci 30 mg/ml.
Hemlibra 150 mg/ml injekční roztok
Jeden ml roztoku obsahuje 150 mg emicizumabu*
Jedna injekční lahvička s 0,4 ml obsahuje 60 mg emicizumabu v
koncentraci 150 mg/ml.
Jedna injekční lahvička s 0,7 ml obsahuje 105 mg emicizumabu v
koncentraci 150 mg/ml.
Jedna injekční lahvička s 1 ml obsahuje 150 mg emicizumabu v
koncentraci 150 mg/ml.
Jedna injekční lahvička se 2 ml obsahuje 300 mg emicizumabu v
koncentraci 150 mg/ml.
* Emicizumab je humanizovaná monoklonální modifikovaná protilátka
imunoglobulin G4 (IgG4)
vyrobená pomocí technologie rekombinantní DNA v buňkách
vaječníků čínského křečíka (CHO)
Úplný seznam pomocných látek viz bod 6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Injekční roztok.
_ _
Bezbarvý až nažloutlý roztok.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
Přípravek Hemlibra je indikován k rutinní profylaxi krvácivých
epizod u pacientů s hemofilií A
(vrozený deficit koagulačního faktoru VIII):
●
s inhibitorem faktoru VIII
●
bez inhibitoru faktoru VIII, kteří mají:
-
těžkou formu onemocnění (FVIII < 1 %)
-
středně těžkou formu onemocnění (FVIII ≥ 1 % a ≤ 5 %) se
závažným krvácivým
fenotypem.
Přípravek Hemlibra mohou používat všechny věkové kategorie.
4.2
DÁVKOVÁNÍ A ZPŮSOB PODÁNÍ
Léčba musí být zahájena pod dohledem lékaře se zkušeností s
léčbou hemofilie a/nebo krvácivých
poruch.
3
Dávkování
Den před zahájením léčby přípravkem Hemlibra musí být
ukončena léčba (včetně rutinní profylaxe)
bypassovými přípravky (např. aktivovaným koncentrátem
protrombinového komplexu [
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-03-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu