Gencebok

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Du citrate de caféine

Sẵn có từ:

Gennisium Pharma

Mã ATC:

N06BC01

INN (Tên quốc tế):

caffeine citrate

Nhóm trị liệu:

Psychoanaleptics,

Khu trị liệu:

L'apnée

Chỉ dẫn điều trị:

Le traitement primaire de l'apnée du sommeil des nouveau-nés prématurés.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2020-08-19

Tờ rơi thông tin

                                22
B. NOTICE
23
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
GENCEBOK 10
MG/ML SOLUTION POUR PERFUSION
citrate de caféine
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT D’UTILISER CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOTRE NOUVEAU-NÉ.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, adressez-vous au médecin de votre
enfant.
-
Si votre enfant ressent un quelconque effet indésirable, parlez-en au
médecin de votre enfant.
Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne serait pas
mentionné dans cette notice. Voir
rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce que Genceboket dans quel cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de donner Gencebokà
votre enfant
3.
Comment prendre Gencebok
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Gencebok
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE GENCEBOK ET DANS QUEL CAS EST-IL UTILISÉ ?
Gencebok contient un principe actif, le citrate de caféine, qui est
un stimulant du système nerveux
central appartenant à une famille de médicaments appelés
méthylxanthines.
Gencebok est utilisé dans le traitement des interruptions de la
respiration chez les bébés prématurés
(apnée primaire du nouveau-né prématuré).
Ces brefs moments pendant lesquels les bébés prématurés arrêtent
de respirer sont dus au fait que les
centres respiratoires du bébé ne sont pas entièrement développés.
Il a été montré que ce médicament réduit le nombre
d’interruptions de la respiration chez les nouveau-
nés prématurés.
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎTRE AVANT DE DONNER GENCEBOK
À VOTRE ENFANT ?
N’UTILISEZ JAMAIS GENCEBOK:
•
Si votre nouveau-né est allergique au citrate de caféine ou à
l’un des autres composants de ce
médicament (répertoriés dans la rubrique 6).
AVERTISSEMENTS ET PRÉCAUTIONS
Adressez-vous au médecin de votre enfant avant de donner Gencebok à
ce dernier.
Ava
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Gencebok 10 mg/mL solution pour perfusion
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
1 mL de solution contient 10 mg de citrate de caféine (équivalant à
5 mg de caféine).
Une ampoule de 1 mL contient 10 mg de citrate de caféine (équivalant
à 5 mg de caféine).
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Solution pour perfusion.
Solution aqueuse, claire et incolore, avec un pH de 4,8 et une
osmolalité de 65 à 95 mOsm/kg.
4.
DONNÉES CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Traitement de l’apnée primaire du nouveau-né prématuré.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le traitement par le citrate de caféine devra être instauré sous la
surveillance d’un médecin spécialisé
en soins intensifs néonatals. Le traitement ne devra être
administré que dans une unité de soins
intensifs néonatals disposant du matériel adapté pour la
surveillance et le contrôle des patients.
Posologie
Le schéma posologique recommandé chez les enfants n’ayant pas
été précédemment traités est une
dose de charge de citrate de caféine de 20 mg par kg de poids
corporel administrée en perfusion
intraveineuse lente de 30 minutes, au moyen d’une pompe et seringue
pour perfusion ou d’un autre
dispositif de perfusion avec doseur.
Après 24 heures, des doses d’entretien de 5 mg par kg de poids
corporel peuvent être administrées en
perfusion intraveineuse lente de 10 minutes toutes les 24 heures.
Il est également possible d’administrer toutes les 24 heures des
doses d’entretien de 5 mg par kg de
poids corporel par voie orale, par ex. au moyen d’une sonde
nasogastrique.
Les doses de charge de citrate de caféine et les doses d’entretien
recommandées sont indiquées dans le
tableau suivant ainsi que les volumes injectés correspondant aux
doses administrées exprimées en
citrate de caféine.
La dose exprimée en caféine base correspond à la moitié de la dose
exprimée 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 31-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-08-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu