Gazyvaro

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Obinutuzumab

Sẵn có từ:

Roche Registration GmbH

Mã ATC:

L01XC15

INN (Tên quốc tế):

obinutuzumab

Nhóm trị liệu:

Agents antinéoplasiques

Khu trị liệu:

Leucémie, lymphocytaire, chronique, B-Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Leucémie Lymphoïde chronique (LLC)Gazyvaro en association avec le chlorambucil est indiqué pour le traitement de patients adultes atteints de traitement préalable de leucémie lymphoïde chronique (LLC) et avec les comorbidités rend impropres à la dose complète d'une thérapie à base de fludarabine (voir la section 5. Le Lymphome folliculaire (FL)Gazyvaro en combinaison avec la chimiothérapie, suivie par Gazyvaro traitement d'entretien chez les patients ayant obtenu une réponse, est indiqué pour le traitement des patients non préalablement traités lymphome folliculaire avancé. Gazyvaro en combinaison avec bendamustine suivie par Gazyvaro d'entretien est indiqué pour le traitement de patients atteints de lymphome folliculaire (FL) qui n'ont pas répondu ou ayant progressé pendant ou jusqu'à 6 mois après le traitement par le rituximab ou un rituximab régime contenant.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2014-07-22

Tờ rơi thông tin

                                52
B. NOTICE
53
NOTICE : INFORMATION DU PATIENT
GAZYVARO 1 000 MG SOLUTION À DILUER POUR PERFUSION
obinutuzumab
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT D'UTILISER CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
•
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
•
Si vous avez d'autres questions, interrogez votre médecin ou votre
infirmier/ère.
•
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou votre
infirmier/ère. Ceci s'applique aussi à tout effet indésirable qui
ne serait pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu'est-ce que Gazyvaro et dans quel cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de recevoir Gazyvaro
3.
Comment Gazyvaro est administré
_ _
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Gazyvaro
_ _
6.
Contenu de l'emballage et autres informations
1.
QU'EST-CE QUE GAZYVARO ET DANS QUEL CAS EST-IL UTILISÉ ?
QU'EST-CE QUE GAZYVARO ?
Gazyvaro contient la substance active appelée obinutuzumab, qui
appartient à un groupe de
médicaments appelés “anticorps monoclonaux”. Les anticorps
agissent en se liant à des cibles
spécifiques situées dans votre organisme.
DANS QUEL CAS GAZYVARO EST-IL UTILISÉ ?
Gazyvaro peut être utilisé chez les patients adultes pour traiter
deux types différents de cancer :
•
LEUCÉMIE LYMPHOÏDE CHRONIQUE
(également appelée “LLC”)
•
Gazyvaro est utilisé chez les patients qui n’ont pas été
précédemment traités pour la LLC et
qui ont un état de santé faisant qu’il est peu probable qu’ils
puissent tolérer une pleine dose
d'un autre médicament utilisé pour traiter la LLC appelé
fludarabine.
•
Gazyvaro est utilisé en association à un autre médicament contre le
cancer appelé
chlorambucil.
•
LYMPHOME FOLLICULAIRE
(également appelé “LF”)
•
Gazyvaro est utilisé chez les patients qui n’ont pas été
précédemment traités pour le LF.
•
Gazyvaro est 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Gazyvaro 1 000 mg solution à diluer pour perfusion
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Un flacon de 40 ml de solution à diluer contient 1 000 mg
d'obinutuzumab correspondant à une
concentration avant dilution de 25 mg/ml.
L'obinutuzumab est un anticorps monoclonal anti-CD20 humanisé de type
II, appartenant à la sous-
classe des IgG1, obtenu par humanisation de l'anticorps murin parental
B-Ly1 et produit dans les
cellules ovariennes de hamster chinois par la technologie de l’ADN
recombinant.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Solution à diluer pour perfusion.
Liquide limpide, incolore à légèrement brunâtre.
4.
DONNÉES CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Leucémie lymphoïde chronique (LLC)
Gazyvaro est indiqué en association au chlorambucil pour le
traitement des patients adultes atteints de
LLC non précédemment traités, et présentant des comorbidités les
rendant inéligibles à un traitement à
base de fludarabine à pleine dose (voir rubrique 5.1).
Lymphome folliculaire (LF)
Gazyvaro associé à une chimiothérapie en induction, suivi d’un
traitement d’entretien par Gazyvaro
chez les patients répondeurs, est indiqué chez les patients atteints
de LF avancé non précédemment
traités (voir rubrique 5.1).
Gazyvaro associé à la bendamustine en induction, suivi d’un
traitement d’entretien par Gazyvaro, est
indiqué chez les patients atteints de LF en cas de non-réponse ou de
progression, pendant ou dans les 6
mois suivant un traitement incluant du rituximab.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D'ADMINISTRATION
Gazyvaro doit être administré sous étroit contrôle d’un médecin
expérimenté et dans un
environnement où l’ensemble des moyens de réanimation est
immédiatement disponible.
Posologie
_Prophylaxie et prémédication du syndrome de lyse tumorale _
_ _
Les patients ayant une masse tumorale importante et/ou un nombre
élevé de lymphocyte
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-05-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu