Eviplera

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

emtricitabine, rilpivirine hydrochloride, tenofovir disoproxil fumarate

Sẵn có từ:

Gilead Sciences International Ltd 

Mã ATC:

J05AR08

INN (Tên quốc tế):

emtricitabine, rilpivirine, tenofovir disoproxil

Nhóm trị liệu:

Środki przeciwwirusowe do użytku ogólnoustrojowego

Khu trị liệu:

Infekcje HIV

Chỉ dẫn điều trị:

Produkt Eviplera jest wskazany w leczeniu dorosłych pacjentów zakażonych ludzkim wirusem niedoboru odporności typu 1 (HIV-1) bez znanych mutacji związanych z opornością na nienukleozydowe odwrotnej transkryptazy (NNRTI) inhibitorów, tenofowir lub emtrycytabinę, i z wirusowe obciążenia ≤ 100 000 HIV-1 RNA kopii/mL. Podobnie jak w przypadku innych przeciwretrowirusowych produktów leczniczych, EDURANT i/lub danych historycznych odporność powinna kierować stosowanie leku Eviplera.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2011-11-27

Tờ rơi thông tin

                                50
B. ULOTKA DLA PACJENTA
51
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA UŻYTKOWNIKA
EVIPLERA 200 MG/25 MG/245 MG TABLETKI POWLEKANE
emtrycytabina/rylpiwiryna/dizoproksyl tenofowiru
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZAŻYCIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza
lub farmaceuty.
-
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
-
Jeśli u pacjenta wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy
niepożądane niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi lub farmaceucie.
Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek Eviplera i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed przyjęciem leku Eviplera
3.
Jak przyjmować lek Eviplera
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Eviplera
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK EVIPLERA I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
LEK EVIPLERA ZAWIERA TRZY SUBSTANCJE CZYNNE
stosowane do leczenia zakażenia ludzkim wirusem
niedoboru odporności (HIV):
•
emtrycytabinę, nukleozydowy inhibitor odwrotnej transkryptazy (NRTI),
•
rylpiwirynę, nienukleozydowy inhibitor odwrotnej transkryptazy
(NNRTI),
•
dizoproksyl tenofowiru, nukleotydowy inhibitor odwrotnej transkryptazy
(NtRTI).
Każda z tych substancji czynnych, które są nazywane również
lekami przeciwretrowirusowymi, działa
poprzez wpływ na enzym (białko nazywane „odwrotną
transkryptazą”), który jest niezbędny do
namnażania się wirusa.
Lek Eviplera zmniejsza ilość HIV w organizmie pacjenta. Poprawia to
układ odpornościowy
i zmniejsza ryzyko rozwoju chorób związanych z zakażeniem HIV.
LEK EVIPLERA JEST STOSOWANY W LECZENIU
osób dorosłych w wieku 18 lat i starszych, zakażonych
LUDZKIM WIRUSEM
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Eviplera 200 mg/25 mg/245 mg tabletki powlekane
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Każda tabletka powlekana zawiera 200 mg emtrycytabiny, 25 mg
rylpiwiryny (w postaci
chlorowodorku) oraz 245 mg dizoproksylu tenofowiru (w postaci
fumaranu).
Substancje pomocnicze o znanym działaniu
Każda tabletka powlekana zawiera 277 mg laktozy jednowodnej i 4
mikrogramy laku glinowego
żółcieni pomarańczowej (E110).
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka powlekana.
Fioletoworóżowa tabletka powlekana w kształcie kapsułki, o
wymiarach 19 mm × 8,5 mm,
z wytłoczonym na jednej stronie oznakowaniem „GSI”, gładka z
drugiej strony.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Produkt Eviplera jest wskazany do leczenia dorosłych, zakażonych
ludzkim wirusem niedoboru
odporności typu 1 (HIV-1) bez znanej mutacji związanej z
opornością na klasę nienukleozydowych
inhibitorów odwrotnej transkryptazy (ang.
_non-nucleoside reverse transcriptase inhibitor_
, NNRTI),
tenofowir lub emtrycytabinę oraz z mianem RNA HIV-1 ≤100 000
kopii/ml (patrz punkty 4.2, 4.4
i 5.1).
Wytyczną do stosowania produktu Eviplera powinny być wyniki testów
oporności genotypowej i (lub)
dane dotyczące oporności w historii choroby (patrz punkty 4.4 i
5.1).
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Terapia produktem Eviplera powinna zostać rozpoczęta przez lekarza
mającego doświadczenie
w leczeniu zakażenia HIV.
Dawkowanie
_Dorośli _
Zalecana dawka produktu Eviplera to jedna tabletka zażywana doustnie
jeden raz na dobę. Produkt
Eviplera NALEŻY PRZYJMOWAĆ Z POŻYWIENIEM
(patrz punkt 5.2).
W przypadku, gdy wskazane jest zaprzestanie leczenia jedną z
substancji czynnych produktu Eviplera
lub gdy niezbędna jest modyfikacja dawkowania, można skorzystać z
dostępnych w obrocie
produktów zawierających samą emtrycytabinę, sam chlorowodorek
rylpiwiryny lub sam dizoproksyl
tenofowiru. Należy zapoz
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-07-2016

Xem lịch sử tài liệu