Erivedge

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

vismodegib

Sẵn có từ:

Roche Registration GmbH

Mã ATC:

L01XX43

INN (Tên quốc tế):

vismodegib

Nhóm trị liệu:

Agentes antineoplásicos

Khu trị liệu:

Carcinoma, célula basal

Chỉ dẫn điều trị:

Erivedge está indicado para el tratamiento de pacientes adultos con:- sintomático metastásico de células basales y el carcinoma localmente avanzado de carcinoma de células basales inapropiado para la cirugía o la radioterapia.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2013-07-12

Tờ rơi thông tin

                                30
B. PROSPECTO
31
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL PACIENTE
ERIVEDGE 150 MG CÁPSULAS DURAS
vismodegib
Erivedge puede causar graves defectos congénitos. Puede provocar la
muerte del bebé antes de nacer o
poco después de nacer. No debe quedarse embarazada mientras esté
tomando este medicamento. Debe
seguir los consejos anticonceptivos descritos en este prospecto.
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, PORQUE
CONTIENE INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
-
Este medicamento se le ha recetado solamente a usted, y no debe
dárselo a otras personas
aunque tengan los mismos síntomas que usted, ya que puede
perjudicarles.
-
Si experimenta efectos adversos, consulte a su médico o
farmacéutico, incluso si se trata de
efectos adversos que no aparecen en este prospecto. Ver sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
1.
Qué es Erivedge y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de empezar a tomar Erivedge
3.
Cómo tomar Erivedge
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Erivedge
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES ERIVEDGE Y PARA QUÉ SE UTILIZA
QUÉ ES ERIVEDGE
Erivedge es un medicamento para el tratamiento del cáncer que
contiene el principio activo
vismodegib.
PARA QUÉ SE UTILIZA ERIVEDGE
Erivedge se utiliza para tratar a adultos con un tipo de cáncer de
piel conocido como carcinoma de
células basales avanzado. Se utiliza cuando el cáncer:
●
Se ha extendido a otras partes del cuerpo (denominado carcinoma de
células basales
“metastásico”)
●
Se ha extendido a las áreas cercanas (denominado carcinoma de
células basales “localmente
avanzado”) y su médico decide que usted no es candidato al
tratamiento con cirugía o radiación
CÓMO FUNCIONA ERIVEDGE
El carcinoma de células basales se desarrolla cuando el DNA de las
células normales de la piel está
dañado y el cuerpo no puede repararlo. Este da
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Erivedge 150 mg cápsulas duras
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada cápsula dura contiene 150 mg de vismodegib.
Excipiente con efecto conocido
Cada cápsula dura contiene 71,5 mg de lactosa monohidrato .
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Cápsula dura (cápsula).
Cuerpo de la cápsula de color rosa, opaco, con la inscripción “150
mg” y tapa gris, opaca, con la
inscripción “VISMO” en tinta negra. El tamaño de la cápsula es
“Tamaño 1” (dimensiones 19,0
x 6,6 mm).
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Erivedge está indicado para el tratamiento de pacientes adultos con:
●
carcinoma de células basales metastásico sintomático
●
carcinoma de células basales localmente avanzado y no candidatos para
cirugía o radioterapia
(ver sección 5.1)
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
Erivedge solamente debe prescribirse por un médico especialista con
experiencia en el tratamiento de
la indicación aprobada.
Posología
La dosis recomendada es una cápsula de 150 mg una vez al día.
_Dosis olvidadas _
Si se olvida una dosis, el paciente no debe tomar la dosis olvidada,
sino que debe reanudar con la
siguiente dosis programada.
Duración del tratamiento
En estudios clínicos, el tratamiento con Erivedge se continuó hasta
progresión de la enfermedad o
hasta toxicidad inaceptable. Se permitieron interrupciones en el
tratamiento de hasta 4 semanas
basándose en la tolerancia individual.
Debe evaluarse regularmente el beneficio de continuar el tratamiento,
la duración óptima de
tratamiento varía para cada paciente.
3
_Poblaciones especiales _
_ _
_Pacientes de edad avanzada_
No es necesario un ajuste de la dosis en pacientes ≥ 65 años de
edad (ver sección 5.2). De un total de
138 pacientes en 4 estudios clínicos de Erivedge en carcinoma de
células basales avanzado,
aproximadamente el 40% de los pacientes eran ≥ 65
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-11-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu