Erbitux

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

cetuximab

Sẵn có từ:

Merck Europe B.V. 

Mã ATC:

L01FE01

INN (Tên quốc tế):

cetuximab

Nhóm trị liệu:

Agentes antineoplásicos

Khu trị liệu:

Head and Neck Neoplasms; Colorectal Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Erbitux é indicado para o tratamento de pacientes com receptor de fator de crescimento epidérmico (EGFR), expressando, RAS selvagem-tipo de câncer colorretal metastático:em combinação com o irinotecan baseado em quimioterapia;na primeira linha em combinação com FOLFOX;como um agente único em pacientes que falharam oxaliplatin - e irinotecan terapia e que são intolerantes irinotecan. Para obter detalhes, consulte a seção 5,. Erbitux é indicado para o tratamento de pacientes com células escamosas do câncer de cabeça e pescoço:em combinação com a terapia de radiação para doença localmente avançada;em combinação com a platina baseado em quimioterapia para o recorrente e/ou doença metastática.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 29

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2004-06-29

Tờ rơi thông tin

                                30
B. FOLHETO INFORMATIVO
31
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O UTILIZADOR
ERBITUX 5 MG/ML SOLUÇÃO PARA PERFUSÃO
Cetuximab
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE COMEÇAR A UTILIZAR ESTE
MEDICAMENTO, POIS CONTÉM
INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.
˗
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.
˗
Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico.
˗
Se tiver quaisquer efeitos secundários, incluindo possíveis efeitos
secundários não indicados
neste folheto, fale com o seu médico. Ver secção 4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO:
1.
O que é Erbitux e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de utilizar Erbitux
3.
Como utilizar Erbitux
4.
Efeitos secundários possíveis
5.
Como conservar Erbitux
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É ERBITUX E PARA QUE É UTILIZADO
O QUE É ERBITUX
Erbitux contém cetuximab um anticorpo monoclonal. Os anticorpos
monoclonais são proteínas que
reconhecem especificamente e se ligam a outras proteínas especiais,
chamadas antigénios. O
cetuximab liga-se ao recetor do fator de crescimento epidérmico
(EGFR), um antigénio que está
presente na superfície de certas células de tumores malignos. O EGFR
ativa proteínas denominadas
RAS. As proteínas RAS têm um papel importante na via do EGFR – uma
cascata de sinalização
complexa que está envolvida no desenvolvimento e na progressão do
cancro. Como resultado desta
ligação, a célula tumoral maligna deixa de poder receber as
mensagens necessárias para o seu
crescimento, progressão e metástase.
PARA QUE É UTILIZADO ERBITUX
Erbitux é utilizado para tratar dois tipos diferentes de cancro:
•
cancro metastático do intestino grosso. Nestes doentes, Erbitux é
utilizado em monoterapia ou
em associação com outros medicamentos anticancerígenos.
•
um determinado tipo de cancro da cabeça e pescoço (carcinoma
pavimentocelular). Nestes
doentes, Erbitux é utilizado em associação com radioterapia ou com
outros medicamentos
anticancerígenos.
2.
O QUE PRECISA
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
2
1.
NOME DO MEDICAMENTO
Erbitux 5 mg/ml solução para perfusão
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Cada ml da solução para perfusão contém 5 mg de cetuximab.
Cada frasco para injetáveis de 20 ml contém 100 mg de cetuximab.
Cada frasco para injetáveis de 100 ml contém 500 mg de cetuximab.
Cetuximab é um anticorpo IgG
1
monoclonal quimérico produzido a partir de uma linhagem de células
de mamíferos (Sp2/0), por tecnologia de ADN recombinante.
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Solução para perfusão.
Solução incolor.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
Erbitux está indicado no tratamento de doentes com cancro colorretal
metastático RAS não mutado, e
com expressão do recetor do fator de crescimento epidérmico (EGFR)
•
em associação com quimioterapia à base de irinotecano,
•
em primeira linha em associação com FOLFOX
_,_
•
em monoterapia em doentes que não responderam a tratamentos que
incluíram irinotecano e/ou
oxaliplatina e em intolerantes ao irinotecano.
_Para mais informação, ver secção 5.1. _
Erbitux está indicado para o tratamento de doentes com carcinoma
pavimentocelular da cabeça e
pescoço
•
em associação com radioterapia para a doença localmente avançada,
•
em associação com quimioterapia à base de compostos de platina na
doença recorrente e/ou
metastática.
4.2
POSOLOGIA E MODO DE ADMINISTRAÇÃO
Erbitux deve ser administrado sob a supervisão de um médico
experiente na utilização de
medicamentos antineoplásicos. É necessária uma monitorização
cuidadosa durante a perfusão e até,
pelo menos, 1 hora após o final da mesma. Deve estar assegurada a
disponibilidade de equipamento de
reanimação.
Posologia
Antes da primeira perfusão, deve administrar-se ao doente um
anti-histamínico e um corticosteroide
pelo menos 1 hora antes da administração de cetuximab. Esta
pré-medicação é recomendada antes de
todas as perfusões seg
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-01-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu