Equilis Te

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

tetanus toxoid

Sẵn có từ:

Intervet International BV

Mã ATC:

QI05AB03

INN (Tên quốc tế):

Adjuvanted vaccine against tetanus

Nhóm trị liệu:

Zirgi

Khu trị liệu:

Imūnsistēmas zirgu dzimtas dzīvniekiem

Chỉ dẫn điều trị:

Zirgu aktīva imunizācija no 6 mēnešu vecuma pret stingumkrampju, lai novērstu mirstību. Sākums imunitāti: 2 nedēļas pēc primārās vakcinācijas courseDuration imunitātes: 17 mēnešu laikā pēc primārās vakcinācijas kursu, 24 mēnešus pēc pirmā revakcinācija.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2005-07-08

Tờ rơi thông tin

                                14
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
15
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
EQUILIS TE SUSPENSIJA INJEKCIJAI ZIRGIEM
1.
REĢISTRĀCIJAS APLIECĪBAS ĪPAŠNIEKA UN RAŽOŠANAS LICENCES
TURĒTĀJA, KURŠ ATBILD PAR SĒRIJAS IZLAIDI, NOSAUKUMS UN ADRESE, JA
DAŽĀDI
Intervet International B.V.
Wim de Körverstraat 35
5831 AN Boxmeer
Nīderlande
2.
VETERINĀRO ZĀĻU NOSAUKUMS
Equilis Te suspensija injekcijai zirgiem
3.
AKTĪVO VIELU UN CITU VIELU NOSAUKUMS
Katra 1 ml deva satur:
AKTĪVĀ VIELA:
Tetanusa toksoīds
40
Lf
1
1
Flokulācijas ekvivalenti; kas atbilst ≥ 30 SV/ml jūrascūciņu
seruma Ph.Eur. potences testā.
PAPILDVIELAS:
Attīrīts saponīns
375 µg
Holesterols
125 µg
Fosfatidilholīns
62,5 µg
Dzidra lāsmojoša suspensija.
4.
INDIKĀCIJA(AS)
Zirgu aktīvai imunizācijai no 6 mēnešu vecuma pret tetānusu, lai
novērstu mirstību.
Imunitātes iestāšanās:
2 nedēļas pēc primārās vakcinācijas kursa
Imunitātes ilgums:
17 mēneši pēc primārās vakcinācijas kursa
24 mēneši pēc pirmās revakcinācijas
5.
KONTRINDIKĀCIJAS
Nav.
6.
IESPĒJAMĀS BLAKUSPARĀDĪBAS
16
Reti var novērot difūzu, cietu vai mīkstu pietūkumu (maks. 5 cm
diametrā) injekcijas vietā, kas
regresē 2 dienu laikā. Ļoti retos gadījumos lokāla reakcija var
pārsniegt 5 cm un iespējams
turpināties ilgāk nekā 2 dienas. Reti var novērot sāpes
injekcijas vietā, kas var izraisīt īslaicīgu
funkcionālu diskomfortu (stīvumu). Ļoti retos gadījumos var
novērot drudzi, dažreiz kopā ar
letarģiju un apetītes zudumu, kas ilgst vienu dienu, ārkārtējos
apstākļos līdz pat 3 dienām.
Veterināro zāļu blakusparādību sastopamības biežums jānorāda
sekojošā secībā:
- ļoti bieži (vairāk nekā 1 no 10 dzīvniekiem novērota(-s)
nevēlama(-s) blakusparādība(-s) viena
ārstēšanas kursa laikā),
- bieži (vairāk nekā 1, bet mazāk nekā 10 dzīvniekiem no 100
dzīvniekiem),
- retāk (vairāk nekā 1, bet mazāk nekā 10 dzīvniekiem no 1,000
dzīvniekiem),
- reti (vairāk nekā 1, bet mazāk nekā 10 dzīvniekiem no
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
VETERINĀRO ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
VETERINĀRO ZĀĻU NOSAUKUMS
Equilis Te suspensija injekcijai zirgiem
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra 1 ml deva satur:
AKTĪVĀ VIELA:
Tetanusa toksoīds
40
Lf
1
1
Flokulācijas ekvivalenti; kas atbilst ≥ 30 SV/ml jūrascūciņu
seruma Ph.Eur. potences testā.
PAPILDVIELAS:
Attīrīts saponīns
375
µg
Holesterols
125
µg
Fosfatidilholīns
62,5
µg
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1.apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Suspensija injekcijai.
Dzidra lāsmojoša suspensija.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
MĒRĶA SUGAS
Zirgi
4.2
LIETOŠANAS INDIKĀCIJAS, NORĀDOT MĒRĶA SUGAS
Zirgu aktīvai imunizācijai no 6 mēnešu vecuma pret tetānusu, lai
novērstu mirstību.
Imunitātes iestāšanās:
2 nedēļas pēc primārās vakcinācijas kursa
Imunitātes ilgums:
17 mēneši pēc primārās vakcinācijas kursa
24 mēneši pēc pirmās revakcinācijas
4.3
KONTRINDIKĀCIJAS
Nav.
4.4
ĪPAŠI BRĪDINĀJUMI PAR KATRU MĒRĶA SUGU
Tā kā iespējama maternālo antivielu interference, kumeļus
nedrīkst vakcinēt līdz 6 mēnešu vecumam,
it īpaši, ja ķēves ir bijušas revakcinētas pēdējo divu
grūsnības mēnešu laikā.
4.5
ĪPAŠI PIESARDZĪBAS PASĀKUMI LIETOŠANĀ
3
Īpaši piesardzības pasākumi, lietojot dzīvniekiem
Vakcinēt tikai veselus dzīvniekus.
Piesardzības pasākumi, kas jāievēro personai, kura lieto
veterinārās zāles dzīvnieku ārstēšanai
Ja notikusi nejauša (gadījuma rakstura) pašinjicēšana,
nekavējoties meklēt medicīnisko palīdzību un
uzrādīt lietošanas instrukciju vai iepakojuma marķējumu ārstam.
4.6
IESPĒJAMĀS BLAKUSPARĀDĪBAS (BIEŽUMS UN BĪSTAMĪBA)
Reti var novērot difūzu, cietu vai mīkstu pietūkumu (maks. 5 cm
diametrā) injekcijas vietā, kas
regresē 2 dienu laikā. Ļoti retos gadījumos lokāla reakcija var
pārsniegt 5 cm un iespējams
turpināties ilgāk nekā 2 dienas. Reti var novērot sāpes
injekcijas vietā, kas var izraisīt īslaicīgu
funkcionālu diskomfortu (stīvumu). Ļoti reto
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-02-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu