Entacapone Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

entacapone

Sẵn có từ:

Teva Pharma B.V.

Mã ATC:

N04BX02

INN (Tên quốc tế):

entacapone

Nhóm trị liệu:

Medicamentos contra el Parkinson

Khu trị liệu:

Mal de Parkinson

Chỉ dẫn điều trị:

Entacapona está indicado como complemento de las preparaciones estándar de levodopa / benserazide o levodopa / carbidopa para su uso en pacientes adultos con enfermedad de Parkinson y fluctuaciones motoras de final de dosis, que no puede ser estabilizado en aquellas combinaciones.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2011-02-18

Tờ rơi thông tin

                                20
B. PROSPECTO
21
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
ENTACAPONA TEVA 200 MG COMPRIMIDOS RECUBIERTOS CON PELÍCULA EFG
entacapona
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, PORQUE
CONTIENE INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
•
Conserve este prospecto ya que puede tener que volver a leerlo.
•
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
•
Este medicamento se le ha recetado solamente a usted y no debe
dárselo a otras personas,
aunque tengan los mismos síntomas que usted, ya que puede
perjudicarles.
•
Si experimenta efectos adversos, consulte a su médico o
farmacéutico, incluso si se trata de
efectos adversos que no aparecen en este prospecto. Ver sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
:
1.
Qué es Entacapona Teva y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de empezar a tomar Entacapona Teva
3.
Cómo tomar Entacapona Teva
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Entacapona Teva
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES ENTACAPONA TEVA Y PARA QUE SE UTILIZA
Los comprimidos de EntacaponaTeva contienen entacapona y se usan junto
con levodopa para tratar la
enfermedad de Parkinson. Entacapona Teva ayuda a la levodopa en el
alivio de los síntomas de la
enfermedad de Parkinson. Entacapona Teva no tiene efecto para el
alivio de los síntomas de la
enfermedad de Parkinson a no ser que se administre con levodopa.
2.
QUÉ NECESITA SABER ANTES DE EMPEZAR A TOMAR ENTACAPONA TEVA
NO TOME ENTACAPONA TEVA:
•
si es alérgico a la entacapona o a cualquiera de los demás
componentes de este medicamento
(incluidos en la sección 6);
•
si tiene un tumor de la glándula suprarrenal (conocido como
feocromocitoma, esto puede
aumentar el riesgo de hipertensión grave);
•
si está tomando ciertos antidepresivos (pregunte a su médico o
farmacéutico si su medicamento
antidepresivo puede tomarse junto con Entacapona Teva);
•
si padece una enfermedad del hígado;
•
si ha sufrido alguna vez una reacción rara a medicamentos
antipsicó
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Entacapona Teva 200 mg comprimidos recubiertos con película EFG
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada comprimido recubierto con película contiene 200 mg de
entacapona.
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Comprimido recubierto con película.
Comprimidos recubiertos con película marrón claro, biconvexos, de
forma elíptica de
aproximadamente 18 mm de longitud y 10 mm de anchura con la palabra
“E200” grabada en una de
las caras del comprimido, y liso en la otra cara.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
_ _
Entacapona está indicado, en combinación con preparados
convencionales de levodopa/benserazida o
levodopa/carbidopa, para el tratamiento de pacientes adultos con
enfermedad de Parkinson y con
fluctuaciones motoras de final de dosis que no puedan ser
estabilizados con estas combinaciones.
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
Entacapona debe ser utilizado únicamente en combinación con
levodopa/benserazida o
levodopa/carbidopa. La información para la prescripción de estos
preparados de levodopa es aplicable
a su uso concomitante con entacapona.
Posología
Debe tomarse un comprimido de 200 mg con cada dosis de
levodopa/inhibidor de la
dopadecarboxilasa. La dosis máxima recomendada es de 200 mg 10 veces
al día, es decir, 2.000 mg de
entacapona.
Entacapona aumenta los efectos de la levodopa. Por lo tanto, para
reducir las reacciones adversas
dopaminérgicas relacionadas con ésta, p.ej. discinesias, náuseas,
vómitos y alucinaciones, a menudo es
necesario ajustar la dosis de levodopa desde los primeros días hasta
las primeras semanas después de
iniciar el tratamiento con entacapona. La dosis diaria de levodopa
puede tener que reducirse en aprox.
10-30% aumentando los intervalos entre dosis y/o reduciendo la
cantidad de levodopa por dosis en
función de la situación clínica del paciente.
Si se interrumpe el tratamiento c
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-01-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-01-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu