Enjaymo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

sutimlimab

Sẵn có từ:

Sanofi B.V.

Mã ATC:

L04AA55

INN (Tên quốc tế):

sutimlimab

Nhóm trị liệu:

immunosuppressiva

Khu trị liệu:

Hemolysis; Anemia, Hemolytic, Autoimmune

Chỉ dẫn điều trị:

Enjaymo is indicated for the treatment of haemolytic anaemia in adult patients with cold agglutinin disease (CAD).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

Erkende

Ngày ủy quyền:

2022-11-15

Tờ rơi thông tin

                                29
B. BIJSLUITER
30
BIJSLUITER: INFORMATIE VOOR DE PATIËNT
ENJAYMO 50 MG/ML OPLOSSING VOOR INFUSIE
sutimlimab
_ _
Dit geneesmiddel is onderworpen aan aanvullende monitoring. Daardoor
kan snel nieuwe
veiligheidsinformatie worden vastgesteld. U kunt hieraan bijdragen
door melding te maken van alle
bijwerkingen die u eventueel zou ervaren. Aan het einde van rubriek 4
leest u hoe u dat kunt doen.
LEES GOED DE HELE BIJSLUITER VOORDAT U DIT GENEESMIDDEL GAAT GEBRUIKEN
WANT ER STAAT BELANGRIJKE
INFORMATIE IN VOOR U.
Gebruik dit geneesmiddel altijd precies zoals beschreven in deze
bijsluiter of zoals uw arts u dat heeft
verteld.
-
Bewaar deze bijsluiter. Misschien heeft u hem later weer nodig.
-
Heeft u nog vragen? Neem dan contact op met uw arts of
verpleegkundige.
-
Krijgt u last van een van de bijwerkingen die in rubriek 4 staan? Of
krijgt u een bijwerking die
niet in deze bijsluiter staat? Neem dan contact op met uw arts of
verpleegkundige.
INHOUD VAN DEZE BIJSLUITER
1.
Wat is Enjaymo en waarvoor wordt dit middel gebruikt?
2.
Wanneer mag u dit middel niet gebruiken of moet u er extra voorzichtig
mee zijn?
3.
Hoe gebruikt u dit middel?
4.
Mogelijke bijwerkingen
5.
Hoe bewaart u dit middel?
6.
Inhoud van de verpakking en overige informatie
1.
WAT IS ENJAYMO EN WAARVOOR WORDT DIT MIDDEL GEBRUIKT?
Enjaymo bevat de werkzame stof sutimlimab en behoort tot een klasse
geneesmiddelen die
monoklonale antilichamen worden genoemd.
In de zeldzame bloedaandoening primaire auto-immuun hemolytische
anemie met koude antistoffen
(_cold agglutinin disease,_ CAD), binden bepaalde antilichamen van het
immuunverdedigingssysteem
aan rode bloedcellen. Dit veroorzaakt afbraak van rode bloedcellen
(hemolytische anemie) door
activatie van de klassieke complementroute (een onderdeel van het
immuunverdedigingssysteem).
Enjaymo blokkeert de activatie van dit gedeelte van het
immuunverdedigingssysteem.
Enjaymo wordt gebruikt voor de behandeling van hemolytische anemie bij
volwassenen met CAD. Dit
vermindert bloedarmoede en gaat vermoeidheid tegen
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BIJLAGE I
SAMENVATTING VAN DE PRODUCTKENMERKEN
2
Dit geneesmiddel is onderworpen aan aanvullende monitoring. Daardoor
kan snel nieuwe
veiligheidsinformatie worden vastgesteld. Beroepsbeoefenaren in de
gezondheidszorg wordt verzocht
alle vermoedelijke bijwerkingen te melden. Zie rubriek 4.8 voor het
rapporteren van bijwerkingen.
1.
NAAM VAN HET GENEESMIDDEL
Enjaymo 50 mg/ml (oplossing voor) infusie
2.
KWALITATIEVE EN KWANTITATIEVE SAMENSTELLING
Elke ml oplossing voor infusie bevat 50 mg sutimlimab*.
Eén flacon bevat 1.100 mg sutimlimab in 22 ml
* Sutimlimab is een immunoglobuline G4 (IgG4) monoklonaal antilichaam
(mAb) dat wordt
geproduceerd in ovariumcellen van de Chinese hamster (CHO) door middel
van
DNA-recombinatietechniek.
_ _
Hulpstof met bekend effect
Elke ml oplossing voor infusie bevat 3,5 mg natrium
Voor de volledige lijst van hulpstoffen, zie rubriek 6.1.
3.
FARMACEUTISCHE VORM
(Oplossing voor) infusie
Opaalkleurige, kleurloze tot lichtgele oplossing, in wezen vrij van
zichtbare deeltjes, met een pH van
ongeveer 6,1 en osmolariteit van 268–312 mOsm/kg.
4.
KLINISCHE GEGEVENS
4.1
THERAPEUTISCHE INDICATIES
Enjaymo is geïndiceerd voor de behandeling van hemolytische anemie
bij volwassen patiënten met
primaire auto-immuun hemolytische anemie met koude antistoffen (_cold
agglutinin disease, CAD_).
4.2
DOSERING EN WIJZE VAN TOEDIENING
Enjaymo moet worden toegediend door een professionele zorgverlener en
onder toezicht van een arts
die ervaring heeft met de behandeling van patiënten met
hematologische aandoeningen.
Dosering
Patiënten moeten worden gevaccineerd volgens de meest recente lokale
aanbevelingen voor patiënten
met aanhoudende complementdeficiënties (zie rubriek 4.4).
3
De aanbevolen dosis is gebaseerd op het lichaamsgewicht. Voor
patiënten die 39 kg tot minder dan
75 kg wegen, is de aanbevolen dosis 6.500 mg en voor patiënten die 75
kg of meer wegen, is de
aanbevolen dosis 7.500 mg. Dien Enjaymo wekelijks intraveneus toe
gedurende de eerste twee weken,
daarna om de twee weken. Enjaymo moe
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-09-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu