Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d.

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

emtricitabine, tenofovir disoproxil naatriumoktenüülsuktsinaat-tärklis

Sẵn có từ:

KRKA, d.d., Novo mesto

Mã ATC:

J05AR03

INN (Tên quốc tế):

emtricitabine, tenofovir disoproxil

Nhóm trị liệu:

Viirusevastased ravimid süsteemseks kasutamiseks

Khu trị liệu:

HIV-nakkused

Chỉ dẫn điều trị:

Emtritsitabiin / Tenofoviirdisoproksiil Krka d. on näidustatud HIV-1 nakatunud täiskasvanute retroviirusevastases kombinatsioonravis. Emtritsitabiin / Tenofoviirdisoproksiil Krka d. on näidatud ka ravi HIV-1 nakatunud noorukid, NRTI resistentsusega või mürgisus, et nendega on vastuolus kasutamise esimesel real on ained, vanuses 12 kuni < 18 aastat.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2017-04-28

Tờ rơi thông tin

                                44
B. PAKENDI INFOLEHT
45
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
EMTRICITABINE/TENOFOVIR DISOPROXIL KRKA D.D. 200 MG/245 MG ÕHUKESE
POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
emtritsitabiin/tenofoviirdisoproksiil (emtricitabinum/tenofovirum
disoproxilum)
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d. ja milleks
seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d.
võtmist
3.
Kuidas Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d. ’t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d. ’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON EMTRICITABINE/TENOFOVIR DISOPROXIL KRKA D.D. JA MILLEKS
SEDA KASUTATAKSE
EMTRICITABINE/TENOFOVIR DISOPROXIL KRKA D.D. SISALDAB KAHTE
TOIMEAINET: emtritsitabiini ja
tenofoviirdisoproksiili. Mõlemad toimeained on retroviirusvastased
ravimid, mida kasutatakse
HIV-infektsiooni raviks. Emtritsitabiin on
nukleosiid-pöördtranskriptaasi inhibiitor ja tenofoviir on
nukleotiid-pöördtranskriptaasi inhibiitor. Siiski on mõlemad
üldiselt tuntud kui
nukleosiid-pöördtranskriptaasi inhibiitorid ja nad funktsioneerivad
sekkudes normaalse ensüümi
(pöördtranskriptaas) töösse, mis on esmavajalik viirusele enese
reprodutseerimiseks.
-
EMTRICITABINE/TENOFOVIR DISOPROXIL KRKA D.D. ʼT KASUTATAKSE INIMESE
IMMUUNPUUDULIKKUSE VIIRUSE TÜÜP 1 (HIV-1) INFEKTSIOONI RAVIKS
täiskasvanutel.
-
SEDA KASUTATAKSE KA HIV RAVIKS 12- KUNI ALLA 18-AASTASTEL NOORUKITEL
KEHAKAALUGA
VÄH
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d. 200 mg/245 mg õhukese
polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 200 mg emtritsitabiini
(_Emtricitabinum_) ja 245 mg
tenofoviirdisoproksiili (_Tenofovirum disoproxilum_) (mis vastab 300,7
mg
tenofoviirdisoproksiilsuktsinaadile või 136 mg tenofoviirile).
Teadaolevat toimet omav abiaine
Õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 80 mg
laktoosmonohüdraati.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d. õhukese
polümeerikattega tabletid on sinised, ovaalsed,
kaksikkumerad tabletid mõõtmetega 20 mm x 10 mm.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d. on näidustatud HIV-1
infektsiooniga täiskasvanute
retroviirusvastaseks kombineeritud raviks (vt lõik 5.1).
Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d. on näidustatud ka HIV-1
infektsiooniga noorukitele
vanuses 12 kuni < 18 aastat, kellel NRTI-vastase resistentsuse või
toksiliste toimete tõttu on välistatud
esmavaliku ravimite kasutamine (vt lõigud 4.2, 4.4 ja 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d. manustamist peab alustama
HIV-infektsiooni ravis
kogenud arst.
Annustamine
_Täiskasvanud ning 12-aastased ja vanemad noorukid kehakaaluga
vähemalt 35 kg:_ Üks tablett üks
kord ööpäevas.
Kui näidustatud on Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d. ühe
koostisosa ravi lõpetamine või
annuse korrigeerimine, siis on HIV-1 infektsiooni raviks saadaval
emtritsitabiin ja
tenofoviirdisoproksiil eraldi preparaatidena. Palun tutvuge nende
preparaatide ravimi omaduste
kokkuvõttega.
Juhul kui Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d. annus jääb
vahele ja plaanipärasest
manustamisajast on möödunud vähem kui 12 tundi, tuleb
Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Krka d.d.
annus võimalikult ruttu ma
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-09-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-09-2019