Ecalta

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
27-06-2023

Thành phần hoạt chất:

anidulafungin

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

J02AX06

INN (Tên quốc tế):

anidulafungin

Nhóm trị liệu:

Sveppalyf fyrir almenn nota

Khu trị liệu:

Candidiasis

Chỉ dẫn điều trị:

Meðferð innrásar sveppasýkingu í fullorðna og börn sjúklinga á aldrinum 1 mánuð til að < 18 ára.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 26

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2007-09-20

Tờ rơi thông tin

                                25
B. FYLGISEÐILL
26
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
ECALTA 100 MG INNRENNSLISSTOFN FYRIR INNRENNSLISÞYKKNI, LAUSN
Anidulafungin
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins, lyfjafræðings eða hjúkrunarfræðingsins
ef þörf er á frekari upplýsingum.
-
Látið lækninn, lyfjafræðing eða hjúkrunarfræðinginn vita um
allar aukaverkanir. Þetta gildir
einnig um aukaverkanir sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli.
Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um ECALTA og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota ECALTA
3.
Hvernig nota á ECALTA
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á ECALTA
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM ECALTA OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
ECALTA inniheldur virka efnið anidulafungin og er ávísað til
meðferðar á sveppasýkingu í blóði eða
öðrum innri líffærum hjá fullorðnum og börnum á aldrinum 1
mánaðar til yngri en 18 ára, sem kallast
ífarandi hvítsveppasýking. Slík sýking er af völdum sveppafrumna
(gersveppa) sem kallast _Candida_.
ECALTA tilheyrir flokki lyfja sem nefnast echinocandin. Slík lyf eru
notuð til meðferðar við
alvarlegum sveppasýkingum.
ECALTA hindrar eðlilega myndun frumuveggja sveppa. Ef ECALTA er til
staðar hafa frumur sveppa
ófullkomna eða óvirka frumuveggi, sem gerir þær viðkvæmar og
kemur í veg fyrir vöxt þeirra.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA ECALTA
EKKI MÁ NOTA ECALTA
-
ef um er að ræða ofnæmi fyrir anidulafungini, öðrum
echinocandinum (t.d. caspofungin asetat),
eða einhverju öðru innihaldsefni lyfsins (talin upp í kafla 6).
VARNAÐARORÐ OG VARÚÐARREGLUR
Leitið ráða hjá lækninum, lyfjafræðingi eða
hjúkrunarfræðingnum áður en ECALTA er notað.
Læknirinn getur ákveðið að fylgjast náið með þér
-
vegna lifrarstarfse
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
ECALTA 100 mg innrennslisstofn fyrir innrennslisþykkni, lausn.
2.
INNIHALDSLÝSING
Hvert hettuglas inniheldur 100 mg anidulafungin.
Blönduð lausn inniheldur 3,33 mg/ml anidulafungin og útþynnt lausn
inniheldur 0,77 mg/ml
anidulafungin.
Hjálparefni með þekkta verkun: ECALTA inniheldur 119 mg af
frúktósa í hverju hettuglasi.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Innrennslisstofn fyrir innrennslisþykkni, lausn.
Hvítt til beinhvítt fastefni.
Blönduð lausn er með sýrustig frá 3,5-5,5.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Meðferð við ífarandi hvítsveppasýkingu (candidiasis) hjá
fullorðnum sjúklingum og börnum á
aldrinum 1 mánaðar til < 18 ára (sjá kafla 4.4 og 5.1).
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Meðferð með ECALTA skal hafin af lækni sem hefur reynslu í
meðferð á ífarandi sveppasýkingum.
Skammtar
Áður en meðferð hefst á að taka sýni í svepparæktun. Hefja
má meðferð áður en vitað er um
niðurstöður úr ræktuninni og aðlaga síðar meðferðina til
samræmis við niðurstöðurnar þegar þær liggja
fyrir.
_Fullorðnir (skammtar og meðferðarlengd)_
Á fyrsta degi skal gefa einn 200 mg stakan hleðsluskammt, en eftir
það skal gefa 100 mg á sólarhring.
Meðferðarlengd skal miðuð við klíníska svörun sjúklingsins.
Almennt skal sveppaeyðandi meðferð haldið áfram í a.m.k. 14 daga
eftir síðustu jákvæðu ræktun.
Ekki eru fyrirliggjandi fullnægjandi rannsóknarniðurstöður sem
styðja meðferð með 100 mg skammti
sem varir lengur en í 35 daga.
_Sjúklingar með skerta nýrna- og lifrarstarfsemi_
Ekki er þörf á skammtaaðlögun hjá sjúklingum með litla,
miðlungsmikla eða alvarlega skerðingu á
lifrarstarfsemi. Ekki er þörf á skammtaaðlögun hjá sjúklingum
með skerðingu nýrnastarfsemi í
einhverjum mæli, þ.á m. hjá þeim sem eru í himnuskilun. Gefa má
ECALTA án tillits til tímasetningar
blóðskilunar (sjá kafla 5.2).
3
_Aðrir 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 31-07-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu