Ebixa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
05-01-2022

Thành phần hoạt chất:

memantinhydroklorid

Sẵn có từ:

H. Lundbeck A/S

Mã ATC:

N06DX01

INN (Tên quốc tế):

memantine

Nhóm trị liệu:

Andre anti-demens medisiner

Khu trị liệu:

Alzheimers sykdom

Chỉ dẫn điều trị:

Behandling av pasienter med moderat til alvorlig Alzheimers sykdom.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 26

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2002-05-15

Tờ rơi thông tin

                                57
B. PAKNINGSVEDLEGG
58
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
EBIXA 10 MG TABLETTER, FILMDRASJERTE
Memantinhydroklorid
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
LEGEMIDLET.
DET INNEHOLDER
INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege eller apotek.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkninger, inkludert
mulige bivirkninger som
ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM
1.
Hva Ebixa er, og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Ebixa
3.
Hvordan du bruker Ebixa
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Ebixa
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA EBIXA ER OG HVA DET BRUKES MOT
Ebixa inneholder virkestoffet memantinhydroklorid. Det tilhører en
legemiddelgruppe kjent som
midler mot demens.
Hukommelsestap ved Alzheimers sykdom skyldes en forstyrrelse i
signaloveføringen i hjernen.
Hjernen inneholder såkalte N-metyl-D-aspartat (NMDA)-reseptorer som
er involvert i overføring av
nervesignalene som er viktige for læring og hukommelse. Ebixa hører
til en gruppe medisiner som
kalles NMDA-reseptorantagonister. Ebixa virker på disse
NMDA-reseptorene for å forbedre
overføringen av nervesignaler og hukommelsen.
Ebixa brukes til behandling av pasienter med moderat til alvorlig
Alzheimers sykdom.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER EBIXA
BRUK IKKE EBIXA
-
hvis du er allergisk overfor memantin eller et av de andre
innholdsstoffene i dette legemidlet
(
listet opp i avsnitt
6).
ADVARSLER OG FORSIKTIGHETSREGLER
Rådfør deg med lege eller apotek før du bruker Ebixa:
-
dersom du tidligere har hatt epileptiske anfall
-
dersom du nylig har hatt hjerteinfarkt, eller hvis du lider av
hjertesvikt eller av ukontrollert høyt

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Ebixa 10 mg tabletter, filmdrasjert
Ebixa 20 mg tabletter, filmdrasjert
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver filmdrasjerte tablett inneholder 10 mg memantinhydroklorid
tilsvarende 8,31 mg memantin.
Hver filmdrasjerte tablett inneholder 20 mg memantinhydroklorid
tilsvarende 16,62 mg memantin.
For fullstendig liste over hjelpestoffer se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Tablett, filmdrasjert
Ebixa 10 mg tabletter , filmdrasjert
Lys gul til gul, oval filmdrasjert tablett med delestrek og ”10”
inngravert på den ene siden og ”M M”
inngravert på den andre siden. Tablettene kan deles i to like doser.
Ebixa 20 mg tabletter, filmdrasjert
Blekt røde til grå-røde, oval-avlange filmdrasjerte tabletter med
”20” inngravert på den ene siden, og
”MEM” inngravert på den andre siden.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Behandling av voksne pasienter med moderat til alvorlig grad av
Alzheimers sykdom.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Behandlingen bør initieres og veiledes av lege med erfaring i
diagnostisering og behandling av
Alzheimers demens.
_ _
Dosering
Behandlingen skal bare igangsettes hvis en omsorgsperson er
tilgjengelig og jevnlig kan monitorere
pasientens legemiddelinntak. Diagnostisering bør gjøres i tråd med
gjeldende retningslinjer. Toleranse
og dosering av memantin bør vurderes regelmessig, og helst innen tre
måneder etter behandlingsstart.
Klinisk nytte og hvordan pasienten tåler behandlingen bør vurderes
regelmessig i tråd med gjeldende
kliniske retningslinjer. Vedlikeholdsbehandling kan fortsette så
lenge terapeutisk effekt kan sees og
pasienten tåler memantinbehandlingen. Seponering bør vurderes når
det ikke lenger er tegn på
terapeutisk effekt eller hvis pasienten ikke lenger tåler
behandlingen.
_Voksne_
_Dosetitrering_
Den maksimale daglige dose er 20 mg per dag. Risikoen for uønskede
virkninger reduseres ved å
gradvis øke dosen med 5 mg per uke i de første tre ukene opp til
vedlikeholdsdosenivå på følge
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-01-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu